Câu 1: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến
- A. trình độ phát triển ngành dịch vụ.
- B. mức độ tập trung ngành dịch vụ.
-
C. tổ chức dịch vụ.
- D. hiệu quả ngành dịch vụ.
Câu 2: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
- A. Giao thông vận tải.
- B. Tài chính.
- C. Bảo hiểm.
-
D. Các hoạt động đoàn thể.
Câu 5: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào
- A. số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải.
- B. tổng chiều dài các loại đường.
-
C. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.
- D. trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ là:
- A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
-
B. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân.
- C. Quy mô, cơ cấu dân số.
- D. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
Câu 4: Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học kĩ thuật là:
- A. Đường ô tô.
- B. Đường ống.
-
C. Đường hàng không.
- D. Đường biển.
Câu 5: Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là:
- A. Khí hậu và thời tiết.
- B. Điều kiện tự nhiên.
-
C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân.
- D. Phân bố dân cư.
Câu 6: Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào:
- A. Điều kiện tự nhiên – dân cư.
- B. Kinh tế - chính sách.
- C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
-
D. Các ý đều đúng.
Câu 7: Năm 2010, nước ta có giá trị xuất khẩu 72236,7 triệu USD, giá trị nhập khẩu 84838,6 triệu USD. Cán cân xuất nhập khẩu là:
- A. 157075,3 triệu USD.
-
B. -12601,9 triệu USD.
- C. -157075,3 triệu USD.
- D. 12601,9 triệu USD.
Câu 8: Ở các nước phát triển, số người hoạt động trong ngành dịch vụ là:
- A. 50 → 55%.
- B. 55 → 60%.
- C. 60 → 65%.
-
D. trên 70%.
Câu 9: Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là:
- A. Khối lượng luân chuyển.
-
B. Khối lượng vận chuyển.
- C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
- D. Cự ly vận chuyển trung bình.
Câu 10: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của:
-
A. Đường sắt.
- B. Đường biển.
- C. Đường ô tô.
- D. Hàng không.
Câu 6: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
- A. đường xá và xe cộ.
-
B. sự chuyên chở người và hàng hóa.
- C. đường xá và phương tiện.
- D. sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?
- A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
- B. Chất lượng của sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn
-
C. Làm thay đổi giá trị của sản phẩm vận chuyển.
- D. Chỉ tiêu đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.
Câu 8: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì
- A. phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
- B. gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới.
- C. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
-
D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.
Câu 9: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
- A. Khí hậu.
- B. Địa hình.
- C. Khoáng sản.
-
D. Sinh vật.
Câu 10: Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển tuy có nhiều cách biệt nhưng cũng có chung một đặc điểm, đó là:
- A. An toàn.
- B. Hiện đại.
-
C. Phương tiện lưu thông quốc tế.
- D. Có khối lượng vận chuyển lớn.
Câu 11: Các cường quốc hàng không trên thế giới hiện nay là:
-
A. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga.
- B. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức.
- C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật.
- D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật
Câu 12: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là:
- A. Trình độ kỹ thuật.
- B. Vốn đầu tư.
- C. Dân cư.
-
D. Điều kiện tự nhiên
Câu 13: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:
-
A. Đường ôtô.
- B. Đường sắt.
- C. Đường thủy.
- D. Đường hàng không.
Câu 14: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?
- A. Đường sắt.
- B. Đường biển.
-
C. Đường ôtô.
- D. Đường sông.
Câu 15: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:
- A. Đường ôtô.
-
B. Đường ống.
- C. Đường sắt.
- D. Đường hàng không.
Câu 16: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là:
- A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
-
B. Thường gắn liền với các cảng biển.
- C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất.
- D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỉ XIX.
Câu 17: Những nước phát triển mạnh ngành vận tải đường sông hồ là:
- A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ.
-
B. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga.
- C. Các nước ở vùng khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
- D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn.
Câu 18: Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương vì:
- A. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
- B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kì và Nhật Bản.
-
C. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Bắc Mỹ và Tây Âu.
- D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Hoa Kì.
Câu 19: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là:
- A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
- B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau.
-
C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu.
- D. Quan hệ so sánh giữa tỉ lệ xuất khẩu và tỉ lệ nhập khẩu.
Câu 20: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng
- A. ngoại thương phát triển hơn nội thương.
- B. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
-
C. nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
- D. xuất khẩu dịch vụ thương mại.
Câu 21: Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là
- A. Y-ô-kô-ha-ma.
- B. Thượng Hải.
-
C. Xin-ga-po.
- D. Kô-bê
Câu 22: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện vận tải |
Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) |
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Cự li vận chuyển trung bình (Km) |
Đường sắt |
8385,0 |
2725,4 |
|
Đường ô tô |
175 856,2 |
9402,8 |
|
Đường sông |
55 258,6 |
5140,5 |
|
Đường biển |
21 811,6 |
43 512,6 |
|
Đường hàng không |
89,7 |
210,7 |
|
Tổng số |
261 401,1 |
600 992,0 |
|
Từ bảng số liệu cho biết phương tiện vận tải nào có cự li vận chuyển trung bình lớn nhất?
- A. Đường ô tô.
- B. Đường biển.
-
C. Đường hàng không.
- D. Đường sắt.
Câu 23: "Marketing" được hiểu là:
- A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng.
- B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm.
-
C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp.
- D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường.
Câu 24: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả
- A. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
- B. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
-
C. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
- D. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.