Câu 1: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên không bị hao kiệt?
- A. Năng lượng mặt trời.
- B. Không khí.
- C. Nước.
-
D. Đất trồng.
Câu 2: Khó khăn về mặt kinh tế - xã hội mà các nước đang phát triển gặp phải khi giải quyết vấn đề môi trường không phải là
- A. thiếu vốn, thiếu công nghệ.
-
B. tỉ trọng nông nghiệp còn lớn.
- C. gánh nặng nợ các nước ngoài.
- D. dân nhiều nơi còn đói nghèo.
Câu 3: Lợi ích nào sau đây không đúng với sự hoạt động đều đặn của kênh Pa-na-ma?
- A. Rút ngắn lộ trình hàng hải giữa bờ Đại Tây Dương và bờ Thái Bình Dương.
-
B. Chuyên chở dầu mỏ và sản phẩm dầu từ lục địa này xuyên sang lục địa khác.
- C. Liên kết kinh tế và tình hữu nghị giữa các nước hai bờ đông tây của Mĩ- La tinh.
- D. Làm xích lại gần gũi hai bờ đông và tây của Hoa Kì cả về kinh tế lẫn quân sự.
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:
- A. Giá cả có xu hướng tăng lên
- B. Hàng hố khan hiếm
-
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ
- D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
Câu 5: Hiện nay, ngành công nghiệp tập trung chủ yếu ở các nước phát triển là
- A. công nghiệp dầu khí.
- B. công nghiệp khai thác than.
-
C. công nghiệp điện lực.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 6: Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là
-
A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng
- B. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất
- C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
- D thúc đẩy hĩnh thành các ngành chuyên môn hóa
Câu 7: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:
-
A. Đường ô tô
- B. Đường hàng không
- C. Đường thủy
- D. Đường sắt
Câu 8: Động lực phát triển dân số là
- A. tỉ suất tử thô.
- B. tỉ suất sinh thô.
- C. tỉ suất gia tăng cơ học.
-
D. tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số.
Câu 9: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước phí vận tải hàng hóa ?
- A. Cự li vận chuyển trung bình.
- B. Khối lượng vận chuyển.
-
C. Khối lượng luân chuyển.
- D. Chất lượng dịch vụ vận tải.
Câu 10: Cây công nghiệp nào sau đây thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua?
- A. Cây mía.
-
B. Cây chè.
- C. Cây bông.
- D. Cây cà phê.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không?
- A. Tốc độ vận chuyển nhanh không phương tiện nào sánh kịp.
- B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp, chủ yếu chở hành khach.
-
C. Có vai trò thứ yếu chuyên chở hành khách giữa các châu lục.
- D. Sử dụng có hiệu quả những thành tựu khoa học kĩ thuật mới.
Câu 12: Biểu hiện của quy luật địa ô là
- A. sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo vĩ độ.
- B. sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
-
C. sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.
- D. sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo độ cao địa hình.
Câu 13: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải:
- A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
- B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
- C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải
-
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 14: Cho số liệu:
Sản lượng ngũ cốc của thế giới năm 2007 là: 2 351,4 triệu tấn.
Dân số của thế giới năm 2007 là: 6 625 triệu người.
Sản lượng ngũ cốc bình quân đầu người năm 2007 là
- A. 360 kg/người.
-
B. 355 kg/người.
- C. 365 kg/người.
- D. 370 kg/người.
Câu 15: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
- A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
-
B. thúc đây sự phát triển của các ngành,
- C. làm thay đổi sự phân công lao động.
- D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Câu 16: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:
- A. Giao thông vận tải
- B. Tài chính
- C. Bảo hiểm
-
D. Các hoạt động đoàn thể
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là
- A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
- B. tác động của hoàn lưu khí quyển.
- C. ảnh hưởng của các dòng biển (nóng và lạnh).
-
D. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.
Câu 18: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
-
A. Năng suất lao động xã hội.
- B. Quy mô và cơ cấu dân số
- C. Mức sống và thu nhập thực tế.
- D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 19: Ngành được là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật là
- A. công nghiệp thực phẩm.
- B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. công nghiệp điện tử - tin học.
-
D. công nghiệp năng lượng.
Câu 20: Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do
- A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới .
- B. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
-
C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.
- D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh có đường biên giới tiếp giáp với Lào là
- A. Gia Lai.
- B. Lai Châu.
-
C. Hà Tĩnh.
- D. Đà Nẵng
Câu 22: Dựa vào hình sau:
Cho biết những ngày - tháng nào có Mặt Trời lên thiên đỉnh 01 lần trong năm?
- A. Ngày 21 tháng 3 và 22 tháng 6.
- B. Ngày 22 tháng 6 và 23 tháng 9.
- C. Ngày 23 tháng 9 và 22 tháng 12.
-
D. Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.
Câu 23: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
- A. năng lượng của động đất, núi lửa.
-
B. năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
- C. năng lượng của bức xạ Mặt Trời.
- D. năng lượng từ Vũ trụ.
Câu 24: Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu hao nhiều nguyên vật liệu nhưng đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao là đặc điểm của ngành công nghiệp
- A. năng lượng.
- B. sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. thực phẩm.
-
D. điện tử - tin học.
Câu 25: Đối với ngành công nghiệp cơ khí ,yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là:
- A. Dân cư và lao động
- B. Thị trường tiêu thụ
-
C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật
- D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 26: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có từ 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp là
- A. trung tâm công nghiệp.
- B. vùng công nghiệp.
-
C. điểm công nghiệp.
- D. khu công nghiệp.
Câu 27: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
- A. Vùng công nghiệp.
- B. Khu công nghiệp tập trung.
-
C. Điểm công nghiệp.
- D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 28: Dựa vào bảng số liệu:Giá trị tổng sản phẩm phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước thu nhập thấp và nhóm nước thu nhập cao năm 2014(Đơn vị: tỉ USD)
Nhóm nướcKhu vực kinh tế | Thu nhập thấp | Thu nhập cao |
Nông - lâm - ngư nghiệp | 288,2 | 654,3 |
Công nghiệp - xây dựng | 313,3 | 8 833,1 |
Dịch vụ | 651,5 | 23 227,6 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
-
A. Giá trị nông - lâm - nghư nghiệp thấp và tăng mạnh nhất.
- B. Giá trị công nghiệp - xây dựng của 02 nhóm nước trung bình.
- C. Giá trị các khu vực kinh tế của 02 nhóm nước có sự chênh lệch.
- D. Giá trị dịch vụ của 02 nhóm nước cao nhất.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?
-
A. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.
B. Ở nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
-
C. Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.
-
D. Ngành này chỉ phân bố tập trung ờ một số quốc gia trên thế giới đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
Câu 30: Trong các nhân tố tự nhiên sau, nhân tố nào có vai trò quan nhất đối với sự hình thành và phát triển công nghiệp?
- A. Đất.
- B. Sinh vật.
- C. Nước - khí hậu.
-
D. Khoáng sản.
Câu 31: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần
- A. nhiều diện tích rộng.
- B. nhiều kim loại, điện,
-
C. lao động trình độ cao.
- D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 32: Cấu trúc của Trái Đất từ ngoài vào trong là
- A. nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti.
- B. lớp Manti - nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất.
-
C. lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti - nhân Trái Đất.
- D. nhân Trái Đất - lớp Manti - lớp vỏ Trái Đất.
Câu 33: Dao động thuỷ triều lớn nhất khi
-
A. Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí thẳng hàng.
- B. Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời.
- C. Mặt Trăng nằm chếch với Trái Đất một góc 45 dộ.
- D. Trái Đất nằm ở vị trí chếch với Mặt Trăng một góc 45 độ
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?
- A. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.
- B. Ở nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
- C. . Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.
-
D. Ngành này chỉ phân bố tập trung ờ một số quốc gia trên thế giới đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
Câu 35: Vùng chí tuyến và lân cận thường có lượng mưa thấp vì
-
A. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn.
- B. có các dãy núi cao ngăn cản không cho hơi nước từ biển vào đất liền.
- C. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua.
- D. khu vực này có nhiều hoang mạc.
Câu 36: Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt
- A. quy mô sản xuất.
- B. cơ cấu sản xuất,
- C. tổ chức các xí nghiệp.
-
D. xây dựng công trình.
Câu 37: Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố của động vật là
- A. khí hậu.
-
B. thức ăn.
- C. con người.
- D. nước.
Câu 38: Dựa vào bảng số liệu:Cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2009 |
Nông - lâm - ngư nghiệp | 24,6 | 20,9 |
Công nghiệp - xây dựng | 36,7 | 40,2 |
Dịch vụ | 38,7 | 38,9 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và 2009 là
- A. biểu đồ cột ghép.
- B. biểu đồ đường.
- C. biểu đồ miền.
-
D. biểu đồ tròn.
Câu 39: Vai trò của công nghiệp không phải là
- A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
- B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quôc dân.
-
C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
- D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
Câu 40: Các dòng biển nóng thường phát sinh ở
- A. vùng cực Bắc.
-
B. hai bên Xích đạo.
- C. bờ tây các đại dương.
- D. khoảng vĩ tuyến 30' - 40'.