Câu 1: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
-
A. Người có việc làm ổn định.
- B. Những người làm nội trợ.
- C. Người làm việc tạm thời.
- D. Người chưa có việc làm.
Câu 2: Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?
- A. Học sinh.
- B. Sinh viên,
- C. Nội trợ.
-
D. Thất nghiệp.
Câu 3: Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?
-
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
- B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần,
- C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
- D. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?
- A. Nông nghiệp.
- B. Lâm nghiệp,
-
C. Công nghiệp.
- D. Ngư nghiệp.
Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?
- A. Nông nghiệp.
- B. Lâm nghiệp,
-
C. Công nghiệp.
- D. Ngư nghiệp.
Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III?
- A. Lâm nghiệp.
- B. Công nghiệp,
- C. Ngư nghiệp.
-
D. Dịch vụ
Câu 7: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa:
-
A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
- B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
- C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
- D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân
Câu 8: Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi:
- A. dưới tuổi lao động
-
B. trong tuổi lao động
- C. trên tuổi lao động
- D. dưới và trên tuổi lao động
Câu 9: Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là
- A. Đáy rộng, đỉnh nhịn, ở giữa thu hẹp.
- B. Đáy hẹo, đỉnh phình to.
-
C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp .
- D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 10: Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm là :
- A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
- B. Đáy hẹp, đỉnh phình to
- C. ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
-
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 11: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
-
A. nguồn lao động.
- B. Lao động đang hoạt động kinh tế .
- C. Lao động có việc làm.
- D. Những người có nhu cầu về việc làm.
Câu 12: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm
- A. Nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
- B. Nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
-
C. Nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
- D. Nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
Câu 13: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế ?
- A. Nội trợ.
- B. Những người tàn tật.
- C. Học sinh, sinh viên.
-
D. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 14: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế ?
- A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.
- B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.
-
C. Học sinh, sinh viên.
- D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 5: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia.
- A. Cơ cấu dân số theo lao động.
- B. Cơ cấu dân số theo giới.
-
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
- D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 16: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
-
A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư
- B. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội
- C. số năm đến trường trung bình của dân cư
- D. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư
Câu 17: Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao?
- A. mở rộng
-
B. ổn định
- C. thu hẹp
- D. không thể xác định được
Câu 18: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
- A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
- B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
- C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
-
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 19: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35% nhóm tuổi trên 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có
-
A. Dân số trẻ.
- B. Dân số già.
- C. Dân số trung bình.
- D. Dân só cao.
Câu 20: Sự khác biệt giữa tháp mở rộng với tháp thu hẹp là
-
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
- B. Đáy hẹp, đỉnh phinh to.
- C. Đáy rộng, thu hẹp ở giữa, phía trên lại mở ra.
- D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 21: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội?
-
A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
- B. cơ cấu dân số theo lao động
- C. cơ cấu dân số theo dân tộc
- D. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo
Câu 22: Nhóm 0 – 14 tuổi là nhóm tuổi
- A. trong tuổi lao động
-
B. dưới tuổi lao động
- C. ngoài tuổi lao động
- D. hoạt động kinh tế
Câu 23: Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số trẻ ?
- A. Nguồn lao động có kinh nghiệm
-
B. Nguồn lao động dồi dào
- C. Nguồn lao động ngành nghề
- D. Nguồn lao động có trình độ cao
Câu 24: Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số già ?
-
A. Nguồn lao động có kinh nghiệm
- B. Nguồn lao động dồi dào
- C. thiếu nguồn lao động
- D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn