Câu 1: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất Việt Nam là:
-
A. thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội
- B. Đà Nẵng và Hà Nội
- C. Hải Phòng và Đà Nãng
- D. Đồng Nai và Bình Dương
Câu 2: :Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:
- A. Nâng cao đời sống dân cư
- B. Cải thiện quản lí sản xuất
- C. Xoá đói giảm nghèo
-
D. Công nghiệp hoá nông thôn
Câu 3: Các trung tâm công nghiệp thường phân bố ở:
- A. Nguồn nguyên liệu phong phú
- B. Thị trường lao động rẻ
-
C. Những thành phố đông dân
- D. Giao thông thuận lợi
Câu 4: Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử dụng bằng:
- A. Thủ công.
- B. Bán thủ công.
-
C. Máy móc.
- D. Sức người.
Câu 5: Tại sao giao thông đường thủy lại phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. nền đất yếu nên không làm đường sắt được
- B. chưa đầu tư đầy đủ cho đường bộ
- C. hệ thống kênh rạch chằng chịt
-
D. chưa đầu tư đầy đủ cho đường bộ, hệ thống kênh rạch chằng chịt
Câu 6: :“Điểm công nghiệp” được hiểu là:
- A. Một đặc khu kinh tế.
-
B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
- C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
- D. Một lãnh thổ nhất định thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 7: Sự phối hợp nhiều ngành để tạo thành sản phẩm cuối cùng là hoạt động của hình thức sản xuất:
- A. Tập trung hoá.
- B. Liên hợp hoá.
-
C. Hợp tác hoá.
- D. Chuyên môn hóa.
Câu 8: Kênh đào Xuyê nối 2 biển nào với nhau?
-
A. Địa Trung Hải và biển Đỏ
- B. Hắc Hải và Địa Trung Hải
- C. Biển Đen và biển Caxpi
- D. Hồng Hải và biển Ả rập
Câu 9: Khi nào thì giá cả một mặt hàng ổn định?
- A. khi người bán không có nhu cầu bán
- B. khi người mua không có nhu cầu mua
-
C. khi cung và cầu cân bằng
- D. khi cung lớn hơn cầu
Câu 10: Vào thời kì sơ khai con người đã chuyển thông tin bằng cách nào?
- A. Điện thoại, đánh trống, thổi tù và, chạy bộ
-
B. Đốt lửa, đánh trống, thổi tù và, chạy bộ
- C. Đốt lửa, đánh trống, thổi tù và, chạy xe
- D. Đốt lửa, đánh moócxơ, chạy xe
Câu 11: Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước:
- A. Có tiềm năng dầu khí lớn
-
B. Phát triển và những nước công nghiệp mới
- C. Có trữ lượng than lớn
- D. Có nhiều sông lớn
Câu 12:Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thể hiện rõ nhất ở tài nguyên:
- A. nước
-
B. khoáng sản
- C. đất
- D. khí hậu
Câu 13: Môi trường địa lí có mấy chức năng chính?
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 14: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ:
- A. Dầu khí
-
B. Than đá
- C. Củi, gỗ
- D. Sức nước
Câu 15: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
- A. Hiện đại hóa
- B. Cơ giới hóa
-
C. Công nghiệp hóa
- D. Đô thị hóa
Câu 16: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ:
- A. Công dụng kinh tế của sản phẩm
-
B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
- C. Nguồn gốc sản phẩm
- D. Tính chất sở hữu của sản phẩm
Câu 17: Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước:
- A. Đang phát triển
-
B. Có trữ lượng than lớn
- C. Có trữ lượng khoáng sản lớn
- D. Có trình độ công nghệ cao
Câu 18: Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố:
- A. Gần nguồn nước.
-
B. Gần đầu mối giao thông.
- C. Gần nguồn khoáng sản.
- D. Gần các khu dân cư.
Câu 19: Hội nghị thượng đỉnh Trái đất diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?
-
A. 6/1992 – Riô đê Gianêrô (Braxin)
- B. 10/1945 – Pari (Pháp)
- C. 1/1973 – Luân Đôn (Anh)
- D. 7/1954 – Giơnevơ (Thụy Sĩ)
Câu 20: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?
- A. Than nâu
-
B. Than đá
- C. Than bùn
- D. Than mỡ
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?
-
A. Sản xuất phân tán trong không gian
- B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
- C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối
- hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
- D. Sản xuất có tính tập trung cao độ
Câu 22: Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị:
- A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia
- B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật
- C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia
-
D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
Câu 23: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP NĂM 2000
NƯỚC |
Chia ra (%) |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
PHÁP |
5,1 |
27,8 |
67,1 |
Theo em, biểu đồ thích hợp là:
- A. đường.
- B. miền.
- C. cột.
-
D. tròn.
Câu 24: Với ưu điểm “đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh...” là của ngành:
- A. công nghiệp năng lượng.
- B. công nghiệp điện tử-tin học.
-
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 25: Hà Nội có một chợ nổi tiếng là;
- A. Bến Thành
- B. Cần Thơ
-
C. Đồng Xuân
- D. Hòa Bình
Câu 26: Điện là sản phẩm của ngành:
- A. công nghiệp điện tử - tin học.
-
B. công nghiệp năng lượng.
- C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 27: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp
- A. đồng nhất với một điểm dân cư.
- B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
-
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
- D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 28: Tài nguyên khoáng sản là loại tài nguyên:
- A. có thể phục hồi
-
B. không thể phục hồi
- C. phục hồi lại được
- D. các ý trên sai
Câu 29: Đặc điểm đặc trưng nhất của sản xuất công nghiệp là:
- A. Khai thác nguyên liệu
- B. Chế biến nguyên liệu
-
C. Sử dụng máy móc
- D. Tận dụng nhiên liệu
Câu 30: Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành nào?
- A. Công nghiệp nặng
-
B. Công nghiệp nhẹ
- C. Công nghiệp vật liệu
- D. Công nghiệp chế biến
Câu 31: Ngày nay thông tin liên lạc được thực hiện bằng cách nào?
-
A. Điện thoại, điện báo, telex, fax, internet, rađiô, tivi…
- B. Đốt lửa, đánh trống, thổi tù và, chạy xe…
- C. Rađiô, tivi
- D. Internet, fax, thư điện tử
Câu 32: Biện pháp hữu hiệu nhất để cứu tầng ôzôn là:
-
A. sớm ngừng sản xuất và sử dụng các hóa chất dạng feron
- B.vá tầng ôzôn
- C. bơm thêm chất ozôn vào khí quyển
- D. xây dựng nhiều nhà máy chế tạo ôzôn
Câu 33: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
-
A. Có tính tập trung cao độ
- B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
- C. Cần nhiều lao động
- D. Phụ thuộc vào tự nhiên
Câu 34: Hãy kể tên mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam thuộc nhóm nông sản, thủy sản.
- A. mực, rong biển, bắp, hồ tiêu, khoai mì, lúa mạch
- B. cao lương, tôm, hồ tiêu, cá
-
C. gạo, cà phê, tôm, cá, mực đông lạnh
- D. đậu nành, bắp, ngọc trai, gạo
Câu 35: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là:
- A. Tư liệu sản xuất
- B. Nguyên liệu sản xuất
-
C. Vật phẩm tiêu dùng
- D. Máy móc
Câu 36: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là?
- A. hệ thống đường giao thông các loại
-
B. sự chuyên chở người và hàng hóa
- C. thú vật và hàng hóa
- D. các loại xe, tàu thuyền
Câu 37: Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố:
- A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
B. Vị trí địa lý.
- C. Cơ sở vật chất, hạ tầng.
- D. Chính sách của nhà nước
Câu 38: Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là các yếu tố:
- A. Lương thực- Thực phẩm
- B. Vốn và nguồn lao động
-
C. Điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc
- D. Trật tự và ATGT
Câu 39: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp:
- A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây
- B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu
-
C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước
- D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp
Câu 40: Quốc gia phát thải lớn nhất các loại khí gây hiệu ứng nhà kính là:
- A. Nhật Bản
- B. Anh
-
C. Hoa Kì
- D. Pháp