Câu 1: Đây không phải là vai trò của công nghiệp
- A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới .
- B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
- C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 2: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
- A. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
-
B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
- C. sức mua và nhu cầu dịch vụ.
- D. sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
Câu 3: Cầu dây văng nào dài nhất Việt Nam?
- A. cầu Tràng Tiền
- B. cầu Rạch Miễu
-
C. cầu Mĩ Thuận
- D. cầu Thăng Long
Câu 4: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
-
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
- B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
- C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
- D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 5: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là
- A. chuyên chở người và sự an toàn.
- B. chuyên hàng hóa và sự tiện nghi.
-
C. chuyên chở người và hàng hóa.
- D. tốc độ chuyên chở và hàng hóa.
Câu 6: Hình thức tổ chức công nghiệp ở trình độ cao, gắn với khu đô thị vừa và lớn là:
- A. Điểm công nghiệp
- B. Khu công nghiệp tập trung
-
C. Trung tâm công nghiệp
- D. Vùng công nghiệp
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
- A. bao gồm hai giai đoạn.
- B. có tính tập trung cao độ.
-
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
- D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 8: Tại sao hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh?
- A. thu nhập nhân dân ngày càng tăng
- B. nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa
- C. cơ cấu kinh tế Việt Nam đang chuyển dịch
-
D. câu B và và C đúng
Câu 9: Hãy kể tên một mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam thuộc nhóm khoáng sản.
- A. dầu thô, vàng
-
B. dầu thô, than đá
- C. than đá, kim cương
- D. dầu khí, nhôm
Câu 10: Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
- A. công nghiệp năng lượng
-
B. công nghiệp điện tử - tin học.
- C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 11: Nhà ở, nhà máy, thành phố… thuộc loại môi trường nào?
- A. môi trường xã hội
- B. môi trường tự nhiên
-
C. môi trường nhân tạo
- D. môi trường khí hậu
Câu 12: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước vì
-
A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
- B. không chiếm diện tích rộng
- C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- D. góp phần cải thiện đời sống.
Câu 13: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
- A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
- B. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử.
-
C. Tạo ra một khối lượng lớn của cải vật chất cho xã hội.
- D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
Câu 14: Trong các yếu tố tự nhiên sau đây, yếu tố tự nhiên nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
- A. Sông ngòi.
- B. Địa hình.
-
C. Sinh vật.
- D. Khí hậu.
Câu 15: Nhận định nào sao đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
- A. Mở rộng thị trường lao động, tạo nhiều việc làm mới.
- B. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
- C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
D. Thúc đẩy sự phát triển của ít ngành kinh tế khác.
Câu 16: Quốc lộ 1A nối liền từ tỉnh nào đến tỉnh nào?
- A. Lạng Sơn đến Cà Mau =
- B. Việt Bắc đến Tiền Giang
- C. Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh
- D. Cao Bằng đến Trà Vinh
Câu 17: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?
- A. Phương thức sản xuất.
- B. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…)
- C. Tính chất của nền kinh tế.
- D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.=
Câu 18: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là
- A. công nghiệp khai thác dầu.
- B. công nghiệp khai thác than.
- C. công nghiệp dệt - may.
- D. công nghiệp điện lực.=
Câu 19: Khách hàng chủ yếu của ngành giao thông vận tải đường ống?
- A. thư và rau quả
- B. dầu mỏ và khí đốt =
- C. thông tin
- D. nước
Câu 20: : Đặc điểm của trung tâm công nghiệp
- A. đồng nhất với một điểm dân cư.
- B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
-
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
- D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 21: Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường ôtô là
- A. độ an toàn chưa cao.
- B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
-
C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường
- D. thiếu chỗ đậu xe.
Câu 22: Là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học
- A. nhựa.
-
B. máy tính.
- C. khai thác than .
- D. rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 23: Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm:
- A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ hành chính.
- B. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
-
C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
- D. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ cá nhân và dịch vụ hành chính.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
(Đơn vị: %)
Năm |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100 |
128 |
115 |
180 |
Dầu mỏ |
100 |
131 |
142 |
167 |
Điện |
100 |
166 |
238 |
299 |
Thép |
100 |
114 |
129 |
146 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003.
- A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
- B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
-
C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
- D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
Câu 25: Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới?
-
A. Than đá.
- B. Dầu mỏ.
- C. Nhiệt điện.
- D. Năng lượng mặt trời.
Câu 26: Từ Mi-na al A-hma-đi - Giê-noa đi vòng qua châu Phi là 11069 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4705 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng ( % ).
-
A. 58%.
- B. 70%.
- C. 42%.
- D. 50%.
Câu 27: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành
- A. dịch vụ tiêu dùng.
- B. dịch vụ công.
-
C. dịch vụ kinh doanh.
- D. dịch vụ cá nhân.
Câu 28: Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
- A. đường ô tô.
-
B. đường sắt.
- C. đường sông.
- D. đường ống.
Câu 29: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?
- A. Đường hàng không.
-
B. Đường ô tô.
- C. Đường sắt.
- D. Đường ống.
Câu 30: Sản phẩm Công nghiệp điện tử - tin học phân thành 4 nhóm là
- A. máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
-
B. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.=
- C. thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
- D. thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng
Câu 31: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
- A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
- B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
- C. thời gian hoàn vốn nhanh.
-
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
BẢNG 1: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Nước |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
Dân số (triệu người) |
Trung Quốc |
401,8 |
1287,6 |
Hoa Kì |
299,1 |
287,4 |
Ấn Độ |
222,8 |
1049,5 |
Pháp |
69,1 |
59,5 |
In-đô-nê-xi-a |
57,9 |
217,0 |
Việt Nam |
36,7 |
79,7 |
Toàn thế giới |
2032,0 |
6215,0 |
Lương thực bình quân đầu người của Việt Nam là
- A. 312kg/người.
- B. 267kg/người.
- C. 327kg/người.
-
D. 460kg/người.
Câu 33: Quốc gia có số dân đông nhất hiện nay trên thế giới là:
-
A. Trung Quốc
- B. Việt Nam.
- C. Hoa Kì.
- D. LB Nga.
Câu 34: Kênh đào Panama nối liền 2 đại dương nào?
- A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
-
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
- C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
- D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
Câu 35: Ngành điện tử - tin học không có đặc điểm là
- A. không chiếm diện tích rộng.
- B. không gây ô nhiễm môi trường.
- C. không tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.
-
D. yêu cầu lao động trẻ có trình độ, kĩ thuật cao.
Câu 36: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
-
A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
- B. Sành - sứ - thủy tinh.
- C. da giày.
- D. dệt may.
Câu 37: Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiêp
- A. điểm công nghiệp.
-
B. khu công nghiệp tập trung.
- C. trung tâm công nghiệp.
- D. vùng công nghiệp.
Câu 38: Là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia
- A. công nghiệp điện tử - tin học.
-
B. công nghiệp năng lượng
- C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 39: Quốc gia có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới là
- A. LB Nga.
-
B. Trung Quốc.
- C. Việt Nam.
- D. Hoa Kì.
Câu 40: Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới
- A. Châu Phi.
-
B. Trung Đông.
- C. Bắc Mĩ.
- D. Mĩ Latinh.