Câu 1: Tiêu chí nào sau dây được sử dụng để thể hiện tỉnh hình phân bố dân cư?
- A. quy mô số dân.
-
B. Mật độ dân số.
- c. Cơ cấu dân số.
- D. Loại quần cư.
Câu 2: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là
- A. Trung Phi.
- B. Bắc Mĩ.
-
C. châu Đại Dương.
- D. Trung - Nam Á.
Câu 3: Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất?
- A. Đông Á.
- B. Đông Nam Á.
- C. Trung - Nam Á.
-
D. Tây Á.
Câu 4: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?
- A. Đông Á.
- B. Nam Á.
-
C. Tây Âu.
- D. Bắc Mỹ.
Câu 5: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là
- A. Tây Á.
- B. Bắc Phi.
-
C. Châu Đại Dương.
- D. Trung Phi.
Câu 6: Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là
-
A. Tây Ấu.
- B. Đông Á.
- C. Ca-ri-bê.
- D. Nam Âu.
Câu 7: Mật độ dân số được tính bằng
- A. số lao động tính trên đơn vị diện tích.
-
B. số dân trên một đơn vị diện tích.
- C. số người sinh ra trên một quốc gia.
- D. dân số trên một diện tích đất canh tác.
Câu 8: Đô thị hóa là một quá trình
- A. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp
- B. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp
-
C. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa
- D. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới ?
- A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.
- B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.
-
C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
- D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 10: Nguyên nhân dẫn tới tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm là do
- A. Số dân châu Âu giảm nhanh.
-
B. Tốc độ tăng dân số của các châu lục không đồng đều.
- C. Dân số các châu lục đều tăng bằng nhau.
- D. Số dân châu Phi giảm mạnh.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới ?
-
A. Đại bộ phận dân số sống ở châu Á.
- B. Dân số châu Á lại có chiều hướng giảm.
- C. Giai đoạn 1650 – 2015, dân số châu Á tăng được 6 triệu người.
- D. Giai đoạn 1750 – 1850, dân số châu Á đã giảm.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng ?
Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
-
A. Quá trình đô thị hóa.
- B. Sự phân bố dân cư không hợp lí.
- C. Mức sống giảm xuống.
- D. Số dân nông thôn giảm đi.
Câu 13: Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ?
- A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
-
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
- C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
- D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động .
Câu 14: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
- A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
- B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
- C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
-
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động .
Câu 15: Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?
- A. Đông Á.
- B. Đông Nam Á.
-
C. Trung - Nam Á.
- D. Tây Á.
Câu 16: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là
- A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
- B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
-
C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
- D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế .
Câu 17: Phân bố dân cư phải
-
A. phù hợp với điều kiện sống.
- B. phù hợp với giới tính.
- C. phù hợp với tuổi.
- D. phù hợp với trình độ văn hóA.
Câu 18: Châu lục có dân số đông nhất là
- A. châu Phi.
- B. Châu Mĩ.
-
C. châu Á.
- D. châu Âu.
Câu 19: Châu lục có dân số thấp nhất là
-
A. châu Đại Dương.
- B. Châu Mĩ.
- C. châu Á.
- D. châu Âu.
Câu 20: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là
- A. điều kiện tự nhiên.
- B. chuyển cư.
- C. lịch sử khai thác lãnh thổ.
-
D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 21: Vùng thưa dân trên thế giới thường nằm ở
- A. vùng có nhiều bão ven biển.
- B. vùng động đất núi lửa.
- C. các đảo ven bờ.
-
D. vùng hoang mạc
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm đô thị hóa trên thế giới?
- A. Tỷ lệ dân thành thị giảm.
- B. Tỷ lệ dân nông thôn tăng.
- C. Dân cư tâp trung vào các thành phố vừa và nhỏ.
-
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.