Câu 1: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung ò vùng nào sau đây của nuớc ta?
- A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
- B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
- C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng song Cửu Long.
Câu 2: Ngành chăn nuôi nào có mặt ở tất cả các nước ưên thê giới
- A. Trâu.
- B. Bò.
- C. Dê
-
D. Gia cầm, chủ yêu là gà
Câu 3: Thực phẩm Halal của đạo Hồi không có sự xuất hiện của sản phẩm chăn nuôi nào sau đây?
- A. Thịt bò.
- B. Thịt trâu.
-
C. Thịt lợn.
- D. Thịt gà
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình ngành thủy sản trên thế giới?
- A. Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ngày càng giảm.
- B. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương chiếm khoảng 1/5 lượng cung cấp thủy sản trên thế giới.
-
C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng thấp trong cơ cấu ngành thủy sản.
- D. Các loài thủy sản chỉ được nuôi ở ao hồ sông ngòi nước ngọt, ruộng lúa, không thể nuôi ở nước lợ, nước mặn. , '
Câu 5: Quốc gia nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất thế giới
-
A. Trung Quốc.
- B. Nhật Bản.
- C. Pháp.
- D. Hoa Kỳ
Câu 6: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại ?
- A. Chăn nuôi chăn thả.
- B. Chăn nuôi chuồng trại.
-
C. Chăn nuôi công nghiệp.
- D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
Câu 7: Phân bố gia cầm khác với phân bố của chăn nuôi châu, bò, dê, cừu là
-
A. Gắn với các vùng sản xuất lương thực thâm canh .
- B. Gắn với các vùng trồng rau quả.
- C. Gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.
- D. Gắn với các đô thị - nơi có thị trường tiêu thụ.
Câu 8: Loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là
- A. Trâu.
- B. Bò.
- C. Lợn.
-
D. Dê.
Câu 9: Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do
- A. Khai thác từ sông, suối , hồ.
- B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.
-
C. Khai thác từ biển và đại dương.
- D. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.
Câu 10: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do
-
A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.
- B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
- C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .
- D. Không phải đầu tư ban đầu.
Câu 11: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng
- A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
- B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
- C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
-
D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
Câu 12: Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?
-
A. Tây Ngụyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ.
-
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13: Loại gia súc nào sau đây được nuôi theo hình thức chăn thả ở vùng cận nhiệt, các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc? .
-
A. Cừu.
- B.Dê.
- C.Lợn.
- D. Gà
Câu 14: Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại?
-
a. Lợn.
- B. Bò.
- C. Gà.
- D. vịt.
Câu 15: Vai trò của thực phẩm thủy sản đối với sức khoẻ con người là
-
A. cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng.
- B. cung cấp đạm, các nguyên tố đa lượng.
- C. cung cấp béo, các nguyên tố vi lượng.
- D. cung cấp béo, các nguyên tố đa lượng.
Câu 16: Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là
- A. Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.
-
B. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.
- C. Giâu chất béo, không gây béo phì.
- D. Giàu chất đạm và chất béo hơn.
Câu 17: Điểm giống nhau về vai trò của nghành thủy sản và chăn nuôi là
-
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giâu dinh dưỡng cho con người.
- B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
- C. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.
- D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 18: Trong ngành chăn nuôi, vật nuôi chính là
- A. Trâu.
-
B. Bò.
- C. Cừu.
- D. Dê.
Câu 19: Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là
- A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.
-
B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.
- C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.
- D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.
Câu 20: Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do
-
A. Nghành trồng trọt cung cấp.
- B. Ngành thủy sản cung cấp.
- C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
- D. Ngành lâm nghiệp cung cấp.