Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 8)

Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 10 phần 8. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các linh kiện điện tử, các tụ điện, vi mạch là sản phẩm của ngành công nghiệp

  • A. Sản xuất hàng tiêu dùng. 
  • B. Cơ khí.
  • C. Điện tử-tin học.    
  • D. Điện lực.

Câu 2: Đâu là nhân tố có tác động mạnh mẽ tới quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa sản xuất?

  • A. Dân cư - lao động.   
  • B. Khoáng sản.
  • C. Thị trường tiêu thụ.   
  • D. Vị trí địa lí.

Câu 3: Nội dung nào sao đây không phải vai trò của ngành công nghiệp?

  • A. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế như nông nghiệp, thương mai.
  • C. Cung ứng nguyên liệu cho cơ sở sản xuất, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
  • D. Tạo điều kiện khai thác hiệu quả các nguồn tài ngyên thiên nhiên.

Câu 4: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?

  • A. Trung Đông. 
  • B. Châu Phi. 
  • C. Bắc Mỹ. 
  • D. Mỹ latinh.

Câu 5: Đây là một trong những vai trò của ngành công nghiệp

  • A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển, sử dụng tốt hơn nguồn lao động.
  • B. cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
  • C. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm cho con người.
  • D. Điều tiết các hoạt động sản xuất và hướng dẫn tiêu dùng.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

  • A. Thời gian hoàn thành vốn khá nhanh.
  • B. Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư lớn.
  • C. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
  • D. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của các nước trên thế giới?

  • A. Hóa chất. 
  • B. Cơ khí. 
  • C. Năng lượng.
  • D. Điện tử-tin học.

Câu 8: Rượu bia, nước giải khát là sản phẩm của ngành

  • A. công nghiệp hóa chất. 
  • B. sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. chế biến thực phẩm.  
  • D.  nông nghiệp.

Câu 9: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có các xí nghiệp nòng cốt, các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ?

  • A. Điểm công nghiệp.  
  • B. Trung tâm công nghiệp.
  • C. Vùng công nghiệp.  
  • D. Khu công nghiệp tập trung.

Câu 10: Sự tiến bộ khoa học kĩ thuật có ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp?

  • A. Ảnh hưởng lớn đến lựa chọn hướng chuyên môn hóa sản xuất.
  • B. Chi phối quy mô cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.
  • C. Làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp.
  • D. Có tác động mạnh mẽ tới quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp.

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật?

  • A. Hoá chất.
  • B. Cơ khí.
  • C. Điện tử- tin học. 
  • D. Năng lượng.

Câu 12: Hiện nay, quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu khí lớn nhất thế giới?

  • A. Trung Quốc. 
  • B. I - rắc.
  • C. Liên Bang Nga. 
  • D. Hoa Kỳ

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là của ngành công nghiệp?

  • A. Công nghiệp không cần sự phối hợp để tạo sản phẩm.
  • B. Các ngành công nghiệp được phân công tỉ mỉ.
  • C. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ.
  • D. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.

Câu 14: Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử-tin học?

  • A. Không chiếm diện tích rộng. 
  • B. Không tiêu thụ nhiều kim loại.
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường. 
  • D. Không cần lao động có tay nghề.

Câu 15: Phát triển ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh đến ngành công nghiệp nặng nào sau đây?

  • A. Hóa chất. 
  • B. Điện lực.
  • C. Cơ khí. 
  • D. Luyện kim.

Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau tạo điều kiện thúc đẩy nông nghiệp phát triển?

  • A. Dệt - may.   
  • B.  Chế biến thực phẩm.
  • C. Điện lực. 
  • D. Hóa chất.

Câu 17: Sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp

  • A. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
  • B. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
  • C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
  • D. Trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp, điểm công nghiệp, khu công nghiệp.

Câu 18: Không có dân cư sinh sống là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

  • A. Khu công nghiệp tập trung.
  • B. Vùng công nghiệp.
  • C. Điểm công nghiệp.
  • D. Trung tâm công nghiệp.    

Câu 19: Ngành công nghiệp được xem là mũi nhọn của nhiều nước hiện nay là

  • A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. 
  • B. công nghiệp điện tử - tin học.
  • C. công nghiệp năng lượng.   
  • D. công nghiệp hóa chất.

Câu 20: Trung tâm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
  • B. Không có dân cư sinh sống.
  • C. Đồng nhất với một điểm dân cư. 
  • D. Gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 21: Ngành nào sau đây đóng vai trò chủ đạo và quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

  • A. Sành - sứ - thủy tinh. 
  • B. Da - giày.
  • C. Đồ nhựa.
  • D. Dệt - may.

Câu 22: Ngành kinh tế có vai trò nâng cao trình độ văn minh của xã hội là ngành nào sau đây?

  • A. Điện tử - tin học. 
  • B. Hóa chất.
  • C. Công nghiệp.   
  • D. Nông nghiệp.

Câu 23: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho

  • A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. nhà máy chế biến thực phẩm.
  • C. nhà máy thủy điện và nhà máy điện hạt nhân.
  • D. nhà máy nhiệt điện và nhà máy luyện kim.

Câu 24: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia làm hai nhóm chính là

  • A. công nghiệp chế biến và công nghiệp nhẹ.
  • B. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
  • C. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
  • D. công nghiệp khai thác và công nghiệp nặng.

Câu 25: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố nào sau đây?

  • A. Thị trường tiêu thụ. 
  • B. Lao động.
  • C. Nguồn nguyên liệu. 
  • D. Vận tải.

Câu 26: Ý nào sau đây không phải  là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
  • B. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
  • C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
  • D. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

Câu 27: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

  • A. Vùng công nghiệp.
  • B. Trung tâm công nghiệp.   
  • C. Điểm công nghiệp.
  • D. Khu công nghiệp tập trung.

Câu 28: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là 

  • A. Bắc Mĩ. 
  • B. Bắc và Trung Phi. 
  • C. Tây Âu. 
  • D. Trung Đông.

Câu 29: Nguồn nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm là  

  • A. điện. 
  • B. dầu mỏ. 
  • C. than. 
  • D. thuốc quý.

Câu 30: Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, loại điện chiếm tỉ trọng cao nhất là

  • A. thủy điện. 
  • B. điện gió. 
  • C. nhiệt điện. 
  • D. điện nguyên tử.

Câu 31: Giai đoạn 2 của sản xuất công nghiệp là

  • A. sản xuất bằng máy móc.
  • B. tác động vào đối tượng lao động.
  • C. chế biến nguyên liệu. 
  • D. đóng gói sản phẩm.

Câu 32: Quốc gia nào có sản lượng điện lớn nhất thế giới ?

  • A. LB Nga.
  • B. Hoa Kì. 
  • C. Trung Quốc. 
  • D. Nhật Bản.

Câu 33: Cho bảng số liệu:

BẢNG 1: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002

Nước

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

Dân số (triệu người)

Trung Quốc

Hoa Kì

Ấn Độ

Pháp

In-đô-nê-xi-a

Việt Nam

401,8

299,1

222,8

69,1

57,9

36,7

1287,6

287,4

1049,5

59,5

217,0

79,7

Toàn thế giới

2032,0

6215,0

 Lương thực bình quân đầu người của Việt Nam là

  •  A. 312 kg/người. 
  • B. 267 kg/người.
  • C. 327 kg/người. 
  • D. 460 kg/người.

Câu 34: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

  • A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
  • B. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử.
  • C. Tạo ra một khối lượng lớn của cải vật chất cho xã hội.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

Câu 35: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

  • A. dịch vụ tiêu dùng.
  • B. dịch vụ công.
  • C. dịch vụ kinh doanh.    
  • D. dịch vụ cá nhân

Câu 36: Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm:

  • A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ hành chính.
  • B. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
  • C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
  • D. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ cá nhân và dịch vụ hành chính.

Câu 37: Ngành điện tử - tin học không có đặc điểm là

  • A. không chiếm diện tích rộng.
  • B. không gây ô nhiễm môi trường.
  • C. không tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước. 
  • D. yêu cầu lao động trẻ có trình độ, kĩ thuật cao.

Câu 38: Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường ôtô là

  • A. Độ an toàn chưa cao.                                        
  • B. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
  • C. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
  • D. Thiếu chỗ đậu xe.

Câu 39: Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới?

  • A. Than đá.  
  • B. Dầu mỏ. 
  • C. Nhiệt điện. 
  • D. Năng lượng mặt trời.

Câu 40: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến

  • A. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
  • B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
  • C. sức mua và nhu cầu dịch vụ. 
  • D. sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lý 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lý 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 10 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ

CHƯƠNG 2: VŨ TRỤ, HỆ QUẢ VÀ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỀN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 5: ĐỊA LÝ DÂN CƯ

CHƯƠNG 6: CƠ CẤU NỀN KINH TẾ

CHƯƠNG 7: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 8: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 9: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ

CHƯƠNG 10: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập