Câu 1: Tài nguyên nước, không khí,... là tài nguyên?
- A. Tài nguyên bị hao kiệt.
- B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt.
-
C. Tài nguyên không bị hao kiệt.
- D. Tài nguyên khôi phục được
Câu 2: Biện pháp nào dưới đây được coi là quan trọng nhất tránh nguy cơ cạn kiệt tài nguyên khoáng sản?
- A. Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên khoáng sản
- B. Sản xuất các vật liệu thay thế, vật liệu tổng hợp
- C. Ngừng khai thác các nguồn tài nguyên khoáng sản
-
D. Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí
Câu 3: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
-
A. Mở rộng.
- B. Ngày càng cạn kiệt.
- C. Ổn định không thay đổi.
- D. Thu hẹp.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp
- A. bao gồm hai giai đoạn.
- B. có tính tập trung cao độ.
-
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
- D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 5: Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do
-
A. Nghành trồng trọt cung cấp.
- B. Nghành thủy sản cung cấp.
- C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
- D. Nghành lâm nghiệp cung cấp.
Câu 6: Cách mạng khoa học kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng:
- A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt
-
B. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác.
- C. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện
- D. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá,dầu khí
Câu 7: Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phường tiện ô tô là
- A. Tắc nghẽn giao thông.
-
B. Gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
- C. Gây thủng tần ôdôn.
- D. Chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn.
Câu 8: Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do
- A. Khai thác từ sông, suối , hồ.
- B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.
-
C. Khai thác từ biển và đại dương.
- D. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.
Câu 9: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau:
-
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
- B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
- C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
- D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
Câu 10: Sự phát triển của quốc gia nào sau đây là ví dụ điển hình nhất để chứng minh cho quan điểm hoàn cảnh địa lí quyết định là sai lầm?
- A. Lào.
- B. Thái Lan.
- C. Trung Quốc.
-
D. Nhật Bản.
Câu 11: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thể hiện rõ nhất ở tài nguyên nào dưới đây?
- A. Khí hậu.
- B. Đất.
-
C. Khoáng sản.
- D. Nước
Câu 12: Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở
-
A. Hoa Kì và Tây Âu.
- B. Nhật Bản, Anh và Pháp.
- C. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
- D. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
Câu 13: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
- A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
-
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
- C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
- D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 14: Nguồn lực là
-
A. Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.
- B. Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
- C. Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.
- D. Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định
Câu 15: Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì:
- A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
- B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
-
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
- D. Sự phân công lao động quốc tế
Câu 16: Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước.
- A. Đang phát triển.
-
B. Có trữ lượng than lớn.
- C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
- D. Có trình độ công nghệ cao.
Câu 17: Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng
- A. Máy bay.
- B. Tàu hóa.
- C. Ô tô.
-
D. Bằng gia súc (lạc đà).
Câu 18: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
- A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
-
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
- C. thời gian hoàn vốn nhanh.
- D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 19: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:
-
A. Sông Amazôn
- B. Sông Nin
- C. Sông Trường Giang
- D. Sông Vonga
Câu 20: Tại sao việc khai thác khoáng sản ở các nước đang phát triển ngày càng làm cho môi trường nước, không khí, đất đai bị ô nhiễm nghiêm trọng?
- A. Khai thác không có kế hoạch.
-
B. Kỹ thuật khai thác thô sơ, lạc hậu.
- C. Khai thác theo quy mô nhỏ.
- D. Mỏ khoáng sản nhỏ, lẻ tẻ.
Câu 21: : Khu vực có mật độ dân số 4người/km2:
- A. Đông Nam Á.
- B.Tây Âu.
-
C. Châu Đại Dương.
- D. Ca-ri-bê.
Câu 22: Sự phân bố dân cư , đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến
-
A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
- B. Môi trường và sự an toàn giao thông.
- C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
- D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.
Câu 23: Là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia
- A. công nghiệp điện tử - tin học.
-
B. công nghiệp năng lượng.
- C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 24: Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí ?
- A. Là năng không gian sinh sống của con người.
-
B. Là nơi tồn tại các quy luật tự nhiên.
- C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
- D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra
Câu 25: Những vấn đề môi trường của các nước phát triển chủ yếu gắn với những tác động môi trường do sự?
- A. Phát triển du lịch.
- B. Phát triển nông nghiệp.
-
C. Phát triển công nghiệp.
- D. Phát triển ngoại thương.
Câu 26: Trong cơ cấu sử dụng điện năng của thế giới:
- A. Sản lượng thủy điện của Hoa Kỳ lớn hơn sản lượng thủy điện của Canada
- B. Braxin là nước có tỷ trọng và sản lượng thủy điện cao nhất thế giới
- C. Tuy chiếm tỷ lệ thấp nhưng nhờ sản lượng lớn nên thủy điện của Trung Quốc vẫn lớn hơn sản lượng điện của toàn nước Anh
-
D. Nhiệt điện chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu điện năng của thế giới
Câu 27: Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành nào ở các nước ta và châu lục ?
- A. Nông nghiệp.
-
B. Công nghiệp.
- C. Dịch vụ.
- D. Du lịch.
Câu 28: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng
- A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
- B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
- C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
-
D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
Câu 29: Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào:
-
A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt
- B. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí
- C. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải
- D. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng
Câu 30: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là
- A. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ.
- B. Vốn.
- C. Thì trường tiêu thụ.
-
D. Con người.
Câu 31: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là
- A. Sự phất triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
-
B. Sự phát triển và phân bố ngành kinh tế
- C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.
- D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng.
Câu 32: Khi cung lớn hơn cầu thì giá cả trên thị trường sẽ thay đổi như thế nào?
-
A. giá tăng
- B. giá thay đổi theo hình sin
- C. giá giảm
- D. giá ổn định
Câu 33: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới……………………của ngành giao thông vận tải.
- A. sự có mặt và vai trò của các loại hình
- B. hoạt động
- C. công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
-
D. tất cả các yếu tố trên đúng
Câu 34: Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế ?
- A. Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.
-
B. Phải sử dụng thật tiết kiệm, sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (ví dụ: chất dẻo tổng hợp ).
- C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.
- D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng:
- A. Sản lượng điện của Hoa Kỳ lớn hơn của cả 3 nước Trung Quốc, Nga, Nhật Bản cộng lại.
- B. Trung Quốc là nước có sản lượng lớn thứ 2 của thế giới nhưng chủ yếu là nhiệt điện
- C. Nga là nước có sản lượng điện lớn và cơ cấu cân đối nhất Thế giới
-
D. Braxin có tỷ trọng và sản lượng thủy điện lớn nhất thế giới
Câu 36: Cơ cấu lãnh thổ là kết quả của
- A. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
-
B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
- C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
- D. Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ
Câu 37: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
(Đơn vị: %)
Năm |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100 |
128 |
115 |
180 |
Dầu mỏ |
100 |
131 |
142 |
167 |
Điện |
100 |
166 |
238 |
299 |
Thép |
100 |
114 |
129 |
146 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003.
- A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
- B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
-
C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
- D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
Câu 38: Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho diện tích đất trồng, đồi núi trọc ở các nước đang phát triển tăng nhanh và thúc đẩy quá trình hoang mạc hóa xảy ra ngày càng mạnh?
- A. Đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng rừng
-
B. Đốt nương làm rẫy, phá rừng để lấy gỗ.
- C. Phát triển du lịch sinh thái.
- D. Phát triển công nghiệp và đô thị.
Câu 39: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tới phát triển kinh tế- xã hội và môi trường
- A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
- B. thay đổi phân bố dân cư và lao động.
- C. thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
-
D. nạn thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển.
Câu 40: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đanh giá được
- A. Tiềm năng thủy điện của một nước .
- B. Sản lượng than khai thác của một nước .
- C. Tiềm năng dầu khí của một nước.
-
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước