Trắc nghiệm địa lí 10 bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ thấp nhất hiện nay?

  •  A. Bắc Phi.
  • B. Tây Phi.
  • C. Đông Phi.
  • D. Nam Phi.

Câu 2: Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ cao nhất hiện nay?

  • A. Bắc Phi.
  • B. Tây Phi.
  • C. Đông Phi.
  • D. Nam Phi

Câu 3: Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số cao nhất hiện nay?

  •  A. Bắc Âu.    
  • B. Đông Âu.
  • C. Nam Âu.   
  • D. Tây Âu.

Câu 4: Châu Á có dân số đông nhất thé giới là do

  • A. có tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
  • B. dân từ châu Âu di cư sang.
  • C. tăng trưởng kinh tế cao.
  • D. dân cư chuyển dịch từ nông thôn lên thành thị.

Câu 5: Dân số châu Phi giảm mạnh trong giai đoạn 1650 đến 1850 là do

  • A. các dòng di cư sang châu Mĩ.
  • B. gia tăng tự nhiên giảm.
  • C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
  • D. nghèo đói, bệnh tật.

Câu 6: Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?

  • A. Bắc Âu.
  • B. Đông Âu.
  • C. Nam Âu. 
  • D. Tây Âu.

Câu 7: Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số cao nhất hiện nay?

  • A. Bắc Mĩ.   
  • B. Ca-ri-bê.
  • C. Nam Mĩ.
  • D. Trung Mĩ.

Câu 8: Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân sổ thấp nhất hiện nay?

  • A. Bắc Mĩ.   
  • B. Ca-ri-bê.
  • c. Nam Mĩ. 
  • D. Trung Mĩ.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?

  • A. Là một quá trình về văn hoá - xã hội.
  • B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh,
  • C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.
  • D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
  • B. Tỉ lệ dân nông thôn giảm nhanh,
  • C. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh.
  • D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa trên thế giới?

  • A. Tỷ lệ dân thành thị tăng.
  • B. Tỷ lệ dân nông thôn tăng.
  • C. Dân cư tâp trung vào các thành lớn và cực lớn
  • D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.

Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?

  • A. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
  • B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch.
  • C. Thay đổi quá trình sinh, tử.
  • D. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực

Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?

  • A. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
  • B. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực.
  • C. Thiếu việc làm.
  • D. Môi trường bị ô nhiễm.

Câu 14:  Hiện nay lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi vì

  • A. kinh tế nông thôn ngày càng phát triển.
  • B. giao thông vận tải và thông tin liên lạc ngày càng phát triển
  • C. dân thành thị di cư về nông thôn.
  • D. dân nông thôn di cư về thành thị.

Câu 15: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là

  • A. Đô thị.    
  • B. Sự phân bố dân cư.
  • C. Lãnh thổ.    
  • D. Cơ cấu dân số.

Câu 16: Mật độ dân số là

  • A. Số lao động trên một đơn vị diện tích.
  • B. Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
  • C. Số dân trên tổng diện tích lanh thổ.
  • D. Số dân trên diện tích đất cư trú.

Câu 17: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là

  • A. Khí hậu.
  • B. Đất đai.
  • C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
  • D. Nguồn nước.

Câu 18: Hai loại hình quần cư chủ yếu là

  • A. Quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.
  • B. Quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
  • C. Quần cư cố định và quần cư tạm thời.
  • D. Quần cư tự giác và quần cư tự phát.

Câu 19: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?

  • A. Á.     
  • B. Âu.
  • C. Mĩ.
  • D. Phi.

Câu 20: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới?

  • A. Phi.  
  • B. Đại dương.
  • C. Âu.
  • D. Mĩ.

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây là của quần cư nông thôn ?

  • A. Các điểm dân cư nông thôn nằm phân tán theo không gian
  • B. Có chức năng san xuất phi nông nghiệp.
  • C. Quy mô dân số đông.
  • D. Mức độ tập trung dân số cao.

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần cư thành thị ?

  • A. Các điểm dân cư nằm phân tán theo không gian.
  • B. Có chức năng sản xuất nông nghiệp.
  • C. Xuất hiện sớm.
  • D. Mức độ tập trung dân số cao.

Câu 23: Cho bảng số liệu:

  • Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới ?
  • A. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư trên thế giới.
  • B. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất.
  • C. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai.
  • D. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục.

Câu 24: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Là hoạt động mang tính bản năng không theo quy luật.
  • B. Hoạt động có ý thức, có quy luật.
  • C. Dân cư tập trung đông trong các thành phố lớn.
  • D. Phân bố dân cư không đều theo không gian

Câu 25: Các điểm dân cư thành thị có mật độ dân cư rất cao là vì

  • A. gần các nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. có khí hậu mát mẻ.
  • C. hoạt động phi nông nghiệp là chủ yếu.
  • D. hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.

Câu 26: Khu vực châu Á gió mùa có mật độ dân số cao nhất thế giới là do

  • A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, mức sinh cao.
  • B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, nhập cư cao.
  • C. trình độ phát triển kinh tế cao, mức sinh cao.
  • D. trình độ phát trinh kinh tế thấp, mức sinh thấp.

Câu 27: Ở nước ta, đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, lý do chính là

  • A. tính chất của nền kinh tế.
  • B. có diện tích lớn hơn.
  • C. có mùa đông lạnh.
  • D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm.

Câu 28: Những thành phố nào của nước ta có qui mô trên một triệu dân ?

  • A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh.
  • B. Hà Nội, Cần Thơ.
  • C.Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
  • D. Tp Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lý 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lý 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 10 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ

CHƯƠNG 2: VŨ TRỤ, HỆ QUẢ VÀ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỀN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 5: ĐỊA LÝ DÂN CƯ

CHƯƠNG 6: CƠ CẤU NỀN KINH TẾ

CHƯƠNG 7: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 8: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 9: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ

CHƯƠNG 10: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập