Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là
- A. chuyên chở người và sự an toàn.
- B. chuyên hàng hóa và sự tiện nghi.
-
C. chuyên chở người và hàng hóa.
- D. tốc độ chuyên chở và hàng hóa.
Câu 2: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
-
A. mức sống và thu nhập thực tế.
- B. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
- C. quy mô, cơ cấu dân số.
- D. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
Câu 3: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?
- A. Đường hàng không.
-
B. Đường ô tô.
- C. Đường sắt.
- D. Đường ống.
Câu 4: Nhận định nào sao đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
- A. Mở rộng thị trường lao động, tạo nhiều việc làm mới.
- B. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
- C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
D. Thúc đẩy sự phát triển của ít ngành kinh tế khác.
Câu 5: Trong các yếu tố tự nhiên sau đây, yếu tố tự nhiên nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
- A. Sông ngòi.
- B. Địa hình.
-
C. Sinh vật.
- D. Khí hậu.
Câu 6: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là?
- A. công nghiệp khai thác dầu.
- B. công nghiệp khai thác than.
- C. công nghiệp dệt - may.
-
D. công nghiệp điện lực.
Câu 7: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?
- A. Phương thức sản xuất.
- B. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…)
- C. Tính chất của nền kinh tế.
-
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 16: Sản phẩm Công nghiệp điện tử - tin học phân thành 4 nhóm là
- A. máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
-
B. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
- C. thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
- D. thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
Câu 8: Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do
- A. không khí càng nhiều, nên sức nén giảm, khiến khí áp giảm.
-
B. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, khiến khí áp giảm.
- C. gió thổi càng mạnh đẩy không khí lên, khiến khí áp giảm.
- D. không khí càng khô nên nhẹ hơn, khiến khí áp giảm.
Câu 9: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố
- A. khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
-
B. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
- C. gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
- D. khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
Câu 10: Phát biểu nào không đúng khi nói về cơ cấu dân số theo giới?
- A. Nước phát triển nữ nhiều hơn nam.
- B. Biến động theo thời gian.
-
C. Nước đang phát triển nữ nhiều hơn nam.
- D. Khác nhau ở từng nước.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân thay đổi khí áp?
- A. Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp giảm.
-
B. Nhiệt độ tăng, khí áp tăng.
- C. Nhiệt độ giảm, không khí co lại nên khí áp tăng.
- D. Càng lên cao, khí áp giảm.
Câu 12: Phát biểu nào không đúng với lượng mưa phân bố trên Trái Đất?
- A. Mưa nhiều ở hai vùng ôn đới.
- B. Mưa càng ít, khi càng về hai cực Bắc và Nam.
- C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
-
D. Mưa nhiều ở hai vùng chí tuyến Bắc và Nam.
Câu 13: Hướng hoạt động của gió Mậu dịch là
- A. tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.
- B. đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.
- C. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.
-
D. đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.
Câu 14: Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất?
-
A. Khí hậu.
- B. Sinh vật.
- C. Thời gian.
- D. Địa hình.
Câu 15: Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, có vai trò quyết định tớí
- A. lượng chất dinh dưỡng trong đất.
- B. đặc tính lí, hóa và độ tơi xốp của đất.
- C. khả năng hút nước của đất.
-
D. thành phần tính chất của đất.
Câu 17: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần phát triển tốt trên loại đất nào sau đây?
- A. Đất feralit đồi núi.
-
B. Đất ngập mặn.
- C. Đất chua phèn.
- D. Đất phù sa ngọt.
Câu 18: Động lực làm tăng dân số thế giới là
- A. tỉ suất tử thô.
-
B. gia tăng dân số tự nhiên.
- C. tỉ suất sinh thô.
- D. gia tăng cơ học.
Câu 19: Gió mùa là loại gió
- A. thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam, tính chất của gió là nóng ẩm.
- B. thổi vào mùa đông theo hướng đông bắc, tính chất của gió là lạnh khô.
-
C. thổi theo mùa, hướng và tính chất của gió ở hai mùa trái ngược nhau.
- D. thổi quanh năm, hướng và tính chất của gió hầu như không thay đổi
Câu 20: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA
PHÁP, MÊ HI CÔ VÀ VIỆT NAM, NĂM 2000.
Tên nước |
Chia ra (%) |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
Pháp |
5,1 |
27,8 |
67,1 |
Mê hi cô |
28,0 |
24,0 |
48,0 |
Việt Nam |
68,0 |
12,0 |
20,0 |
Vẽ biểu đồ nào để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mêhicô và Việt Nam, Năm 2000.
- A. đường.
-
B. tròn.
- C. kết hợp.
- D. cột.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với gió Mậu dịch?
- A. Chủ yếu thổi vào mùa đông, lạnh khô, hướng gió thay đổi theo mùa.
- B. Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là ẩm ướt.
- C. Chủ yếu thổi vào mùa hạ, nóng ẩm, hướng gió thay đổi theo mùa.
-
D. Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là khô.
Câu 22: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
-
A. gia tăng cơ học.
- B. gia tăng dân số.
- C. quy mô dân số.
- D. gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 23: Phạm vi hoạt động của gió Tây ôn đới là
-
A. thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
- B. thổi từ áp cao cực về áp thấp xích đạo.
- C. thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.
- D. thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới.
Câu 24: Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ: 1 điểm
- A. 148
- B. 149
-
C. 150
- D. 151
Câu 25:Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây?1 điểm
-
A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
- B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
- C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
- D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 26:Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? 1 điểm
-
A. Quy mô dân số, lao động
- B. Phân bố dân cư
- C. Truyền thống văn hóa
- D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? 1 điểm
- A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa
- B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
- C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
-
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
Câu 28: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là1 điểm
-
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
- B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
- C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
- D. Mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 29:Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là:1 điểm
-
A. Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới
- B. Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới
- C. Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
- D. Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
Câu 30:Tài nguyên nước, không khí,... là tài nguyên: 1 điểm
- A. Tài nguyên bị hao kiệt
- B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt
-
C. Tài nguyên không bị hao kiệt
- D. Tài nguyên khôi phục được
Câu 31:Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ: 1 điểm
-
A. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường.
- B. Ô nhiễm môi trường (nước, đất, không khí).
- C. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường.
- D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm sự đa dạng sinh học.
Câu 32: Là không gian sống của con người, cung cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên và nơi chứa đựng chất phế thải do con người tạo ra là chức năng của:1 điểm
- A. Tài nguyên thiên nhiên.
- B. Lớp vỏ cảnh quan.
-
C. Môi trường địa lý.
- D. Môi trường nhân tạo
Câu 33: Sự phát triển bền vững của môi trường là khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
- A. Hợp lý, ổn đinh các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- B. Tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
C. Cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai.
- D. Sử dụng sạch nguồn tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo.
Câu 34: Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau:
- A. Tài nguyên đất, nước,khí hậu,sinh vật,khoáng sản.
-
B. Tài nguyên nông nghiệp,tài nguyên công nghiệp,tài nguyên du lịch,..
- C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được.
- D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt.
Câu 35: Kênh nào sau đây nối liền Địa Trung Hải và Biển Đỏ ?
-
A. Kênh Xuy-ê.
- B. Kênh Pa-na-ma.
- C. Kênh Ki-en.
- D. Kênh Xtốc-khôm.
Câu 36: Tài nguyên thiên nhiên là
- A. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất.
- B. Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.
-
C. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người.
- D. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.
Cho bảng sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia | Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) | Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) | Số dân (triệu người ) |
Hoa Kì | 1610 | 2380 | 234,3 |
Ca-na - da | 465 | 482 | 34,8 |
Trung Quốc | 2252 | 2249 | 1378 |
Ấn Độ | 464 | 508 | 1330 |
Nhật Bản | 710 | 811 | 127 |
Thái Lan | 232 | 219 | 67,7 |
Đức | 1547 | 1319 | 80,9 |
Pháp | 578 | 634 | 66,2 |
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 37 đến 40
Câu 37: Các quốc gia nhập siêu là:
-
A. Hoa Kì,Ca- na-da, Nhật Bản,Ấn Độ,Pháp.
- B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
- C. Trung Quốc ,Thái Lan, Đức.
- D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 38: Các quốc gia xuất siêu là
- A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
- B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
-
C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
- D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 39: Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là
- A. Trung Quốc.
- B. Ca-na-da.
-
C. Đức.
- D. Pháp.
Câu 40: Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là
-
A. -770 tỉ USD.
- B. 760 tỉ USD.
- C. 770 tỉ USD.
- D. -760 tỉ USD.