Câu 1: Ti suất gia tăng dân số tự nhiên là
-
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
- B. tổng số giữa ti suất sinh và tỉ suất tử
- C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
- D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 2: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề
- A. quốc gia.
- B. Các vùng
-
C. thế giới.
- D. khu vực.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuat cư va nhạp cư giưa vùng trong lãnh thổ một quốc gia?
- A. Địa hình.
- B. Khí hậu.
-
C. Kinh tế.
- D. Việc làm.
Câu 4: Một vùng có nhiều dân nhập cư đến thông thường có nhiều
-
A. lao động nam.
- B. lao động nữ.
- C. người cao tuổi.
- D. trẻ em nhỏ.
Câu 5: Một vùng có nhiều dân xuất cư thông thường không có nhiều
-
A. thanh niên.
- B. phụ nữ.
- C. người già.
- D. trẻ em.
Câu 6: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020 , biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2014 là
- A. 7257,8 triệu người.
- B. 7287,8 triệu người.
- C. 7169,6 triệu người.
-
D. 7258,9 triệu người.
Câu 7: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020 , biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2016 sẽ là
- A. 7468,25 triệu người.
- B. 7458,25 triệu người.
-
C. 7434,15 triệu người.
- D. 7522,35 triệu người.
Câu 8: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?
-
A. Sinh đẻ và tử vong.
- B. Số trẻ tử vong hằng năm.
- C. Số người nhập cư.
- D. Số người xuất cư.
Câu 9: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm ?
- A. Sự phát triển kinh tế.
- B. Thu nhập được cải thiện.
-
C. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật.
- D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ?
- A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
- A. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
- C. Chính sách phát triển dân số.
-
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…).
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng
- A. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm
- B. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển
- C. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển
-
D. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng
- A. Nguyên nhân duy nhất làm tỉ suất tử thô biến động là các cuộc chiến tranh
- B. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
- C. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng tăng
-
D. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết với dân số trung bình cùng thời điểm
Câu 12: thời gian dân số thế giới tăng thêm một tỉ người biến động theo xu thế nào?
-
A. rút ngắn
- B. kéo dài
- C. ổn định
- D. thần tốc
Câu 13: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
-
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
- B. gia tăng cơ học
- C. số dân trung bình ở thời điểm đó
- D. nhóm dân số trẻ
Câu 14: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
- A. gia tăng dân số
-
B. gia tăng cơ học
- C. gia tăng dân số tự nhiên
- D. quy mô dân số
Câu 15: Quốc gia nào hiện có quy mô dân số đứng đầu thế giới?
-
A. Trung Quốc
- B. Ấn Độ
- C. Hoa Kì
- D. In - đô – nê- xi - a
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?
- A. Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia.
- B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia
-
C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bổ dân cư của quốc gia
- D. Là động lực phát triển dân số của quốc gia thế giới
Câu 17: Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?
- A. Gia tăng cơ học
-
B. Gia tăng dân số tự nhiên
- C. Tỉ suất sinh thô
- D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học
Câu 18: Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh?
-
A. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường
- B. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên
- C. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm
- D. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn
Câu 19: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
- A. ti suất sinh thô và tỉ suất từ thô.
-
B. số người xuất cư và nhập cư.
- C. ti suất sinh và người nhập cư.
- D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 20: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2005 nằm ở mức nào?
- A. thấp
-
B. trung bình
- C. cao
- D. rất cao
Câu 21: Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?
-
A. Châu Phi
- B. Châu Á
- C. Châu Mỹ
- D. Châu Đại Dương
Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng
-
A. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn
- B. Dân số thế giới biến động chủ yếu là do gia tăng cơ học
- C. Dân số tăng nhanh giúp phát triển kinh tế các nước
- D. Người cao tuổi luôn là gánh nặng cho nền kinh tế
Câu 23: Dân số của Ấn Độ năm 2016 là 1326,8 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 1,6%. Vậy dân số của Ấn Độ năm 2017 là
-
A. 1348,03 triệu người
- B. 1348,30 triệu người
- C. 1438,03 triệu người
- D. 1438,30 triệu người
Câu 24: Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người , tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là
-
A. 94.334 triệu người
- B. 94.344 triệu người
- C. 94.434 triệu người
- D. 94.444 triệu người