Trắc nghiệm địa lí 10: Địa lý dân cư (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm đại lí 10: Địa lý dân cư (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?

  • A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
  • B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
  • C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
  • D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động .

Câu 2: Mật độ dân số là?

  • A. Số lao động trên một đơn vị diện tích.
  • B. Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
  • C. Số dân trên tổng diện tích lanh thổ.
  • D. Số dân trên diện tích đất cư trú

Câu 3: Thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa của?

  • A. Cơ cấu dân số theo lao động.
  • B. Cơ cấu dân số theo giới.
  • C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
  • D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.

Câu 4: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh:

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Đặc điểm sinh tử của dân số.
  • C. Tổ chức đời sống xã hội.
  • D. Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước. 

Câu 5: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?

  • A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
  • B. Phong tục tập quán lạc hậu.
  • C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
  • D. Mức sống cao.

Câu 6:  Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ:

  • A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít
  • B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao.
  • C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
  • D. Việc làm, giáo dục, y tế là những vấn đề nan giải và cấp bác

Câu 7: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?

  • A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.
  • B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.
  • C. Học sinh, sinh viên.
  • D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.

Câu 8: Nước ta có diện tích 330.991 km2, dân cư 80,7 triệu dân. Vậy mật độ dân số nước ta là

  • A. 815 người/km2
  • B. 243,8 người/km2
  • C. 376,5 người/km2
  • D. 693 người/km2

Câu 9: Chỉ số phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là?

  • A. Tỉ suất sinh thô.
  • B. Tỉ suất tử thô.
  • C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi).
  • D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 10: “Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia” là ý nghĩa của?

  • A. Cơ cấu dân số theo lao động.
  • B. Cơ cấu dân số theo giới.
  • C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
  • D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.

Câu 11: Hai loại hình quần cư chủ yếu là?

  • A. Quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.
  • B. Quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
  • C. Quần cư cố định và quần cư tạm thời.
  • D. Quần cư tự giác và quần cư tự phát.

Câu 12: Kiểu tháp thu hẹp có đặc điểm là?

  • A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
  • B. Đáy hẹp, đỉnh phình to.
  • C. Ở giữa thap thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
  • D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.

Câu 13:  Thông thường, nhóm tuổi từ 15 - 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm?

  • A. Trong độ tuổi lao động.
  • B. Trên độ tuổi lao động.
  • C. Dưới độ tuổi lao động.
  • D. Hết độ tuổi lao động.

Câu 14: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là?

  • A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
  • B. Gia tăng cơ học.
  • C. Số dân trung bình ở thời điểm đó.
  • D. Nhóm dân số trẻ.

Câu 15: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là?

  • A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
  • B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
  • C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
  • D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.

Câu 16: Động lực làm tăng dân số thế giới là?

  • A. Gia tăng cơ học
  • B. Gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
  • D. Tỉ suất sinh thô.

Câu 17: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là trên 35% nhóm tuổi trên 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có?

  • A. Dân số trẻ.
  • B. Dân số già.
  • C. Dân số trung bình.
  • D. Dân só cao.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần cư thành thị?

  • A. Các điểm dân cư nằm phân tán theo không gian.
  • B. Có chức năng sản xuất nông nghiệp.
  • C. Xuất hiện sớm.
  • D. Mức độ tập trung dân số cao.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.
  • B. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới giảm, nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng tăng.
  • C. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển giảm, nhôm nước đang phát triển có xu hướng tăng.
  • D. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới tăng, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.

Câu 20: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm?

  • A. Nhóm có việc làm ổn điịnh và nhóm chưa có việc làm.
  • B. Nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
  • C. Nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
  • D. Nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lý 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lý 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 10 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ

CHƯƠNG 2: VŨ TRỤ, HỆ QUẢ VÀ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỀN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 5: ĐỊA LÝ DÂN CƯ

CHƯƠNG 6: CƠ CẤU NỀN KINH TẾ

CHƯƠNG 7: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 8: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 9: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ

CHƯƠNG 10: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập