Câu 1: Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là
- A. Biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
-
B. Biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm , … chế độ chăm sóc.
- C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
- D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.
Câu 2: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu
- A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
- B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiêu phân bón.
-
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đât phù sa.
- D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất để các vùng trồng cây công nghiệp thường có các xí nghiệp chế biến sản phảm các cây này là
- A tận dụng được nguồn nguyên liệu
- B. hạ chi phí vận chuyển nguyên liệu,
-
C. tăng giá trị sàn phẩm cây công nghiệp.
- D. tạo ra nguôn hàng xuẩt khẩu lớn.
Câu 4: Cây mía cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
-
A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
- B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định,
- C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
- D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
Câu 5: Cây bông cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
- A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
-
B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định,
- C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
- D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
Câu 6: Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
- A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
- B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
-
C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
- D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
Câu 7: Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
- A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
- B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định,
- C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
-
D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
Câu 8: Cây mía ưa loại đất nào sau đây?
-
A. Phù sa mới.
- B. Đất đen.
- c. Đất ba dan.
- D. Phù sa cổ
Câu 9: Cây củ cải đường ưa loại đất nào sau đây.
- A. Phù sa mới.
-
B. Đất đen.
- c. Đất ba dan.
- D. Phù sa cổ
Câu 10: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây mía ?
-
A. Cận nhiệt, ẩm rất cao và phân hóa theo mùa.
- B. Thích hợp khí hậu lạnh, đất phù sa, bón phân đầy đủ.
- C. Thích hợp khí hậu ôn đới, cận nhiệt, đất đen giâu dinh dưỡng.
- D. Đòi hỏi khí hậu ôn hòa, lượng mưa nhiều.
Câu 11: Mía là cây lấy đường trồng ở vùng ?
- A. Ôn đới.
- B. Cận nhiệt đới.
- C. Bán hoang mạc nhiệt đới.
-
D. Nhiệt đới ẩm.
Câu 12: Cây củ cải đường được trồng ở
- A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.
- B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.
-
C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng .
- D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.
Câu 13: Vùng phân bố của cây bông là ở
- A. Miền ôn đới lục địa.
-
B. Miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
- C. Khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.
- D. Miền thảo nguyên ôn đới.
Câu 14: Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất
- A. ẩm, nhiều mùn. dễ thoát nước.
- B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
-
C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
- D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 15: Lúa mì là cây phát triển tốt nhất trên đất
- A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
-
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
- C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
- D. ẩm. tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 16: Ngô là cây phát triển tốt trên đất
-
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
- B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
- C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
- D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 17: Lúa gạo phân bố tập trung ở miền
-
A. nhiệt đới.
- B. ôn đới.
- C. cận nhiệt.
- D. hàn đới.
Câu 18: Lúa mì phân bố tập trung ở miền
-
A. Ôn đới và cận nhiệt
- B. cận nhiệt và nhiệt đới
- c. nhiệt đới và ôn đới.
- D. cận nhiệt, ôn đới.
Câu 19: Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm , đất chua là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây ?
- A. Cây cà phê.
- B. Cây đậu tương.
-
C. Cây chè.
- D. Cây cao su.
Câu 20: Cây đậu tương thích hợp trồng trọt ở nơi
- A. Có khí hậu khô, đất giâu dinh dưỡng.
- B. Khí hậu có sự phân hóa, mưa rải đều quanh năm.
- C. Có khí hậu ẩm, khô, đất badan.
-
D. Có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nước.
Câu 21: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?
- A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
- B. Là lá phổi xanh của trái đất.
- C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
-
D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.
Câu 22: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng , chủ yếu là do
- A. Chiến tranh.
- B. Tai biến thiên nhiên.
-
C. Con người khai thác quá mức.
- D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
2005 |
177,3 |
148,5 |
27,0 |
1,8 |
2008 |
200,1 |
159,3 |
39,8 |
1,0 |
2010 |
252,5 |
190,6 |
57,5 |
4,4 |
2013 |
227,1 |
211,8 |
14,1 |
1,2 |
Dựa vào bảng trả lời câu hỏi 23,24
Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
- A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.
-
B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.
- C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.
- D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.
Câu 24: Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng : sản xuất , phòng hộ , đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là
-
A. 93,3% , 6,2% , 0,5%.
- B. 87,6% , 5,7% , 6,7% .
- C. 75,5% , 22,8% , 1,7%.
- D. 80,4% , 18,4% , 1,2%