Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 7)

Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 10 phần 7. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Loại tài nguyên không khôi phục được là

  • A. Khoáng sản.
  • B. Năng lượng mặt trời, không khí, nước.
  • C. Đất trồng, các loài động vật và thực vật.
  • D. Khí hậu. 

Câu 2: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là?

  • A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
  • B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
  • C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
  • D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 3: Tài nguyên không thể hao kiệt là loại tài nguyên:

  • A. Khả năng khai thác và sử dụng của con người không thể làm cho chúng cạn kiệt và suy giảm được
  • B. Nếu không biết sử dụng đúng thì chất lượng càng giảm và có hại cho con người
  • C. Không có nguy cơ vì khả năng tái sinh quá nhanh
  • D. Nếu được khai thác sử dụng hợp lý thì không những không bị hao hụt mà còn giàu thêm

Câu 4: Yếu tố đóng vai trò quyết định sự hình thành một cơ cấu công nghiệp linh hoạt chính là do:

  • A. Sự thiếu hụt về năng lượng
  • B.Sự tiêu thụ của thị trường 
  • C. Sự nghèo nàn về vốn
  • D. Dư thừa lao động 

Câu 5: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là:

  • A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn
  • B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.
  • C. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư
  • D. Có không gian rộng lớn,có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp

Câu 6:  IUCN là tên viết tắt của:

  • A. Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế
  • B. Chương trình môi trường Liên Hiệp Quốc
  • C. Quỹ môi trường
  • D. Quỹ quốc tế bảo vệ môi trường

Câu 7: Ba nước phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ là

  • A. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
  • B. Anh, Pháp, Đức.
  • C. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
  • D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

Câu 8: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là?

  • A. Đô thị.
  • B. Sự phân bố dân cư.
  • C. Lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu dân số.

Câu 9: Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là

  • A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.
  • B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.
  • C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
  • D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.

Câu 10: Động đất là biểu hiện của:

  • A. Sự cố môi trường
  • B. Suy thoái môi trường
  • C. Khủng hoảng môi trường
  • D.  Ô nhiễm môi trường

Câu 11:  Ý nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động thương mại?

  • A. Điều tiết sản xuất.
  • B. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
  • C. Phân tích thị trường trong nước và quốc tế.
  • D. Hướng dẫn tiêu dùng.

Câu 12: Tại sao tài nguyên thiên nhiên ngày càng có nguy cơ cạn kiệt?

  • A. Nhu cầu phát triển của xã hội.
  • B. Nhu cầu phát triển mở rộng của nền sản xuất.
  • C. Sự tiến bộ mạnh mẽ của khoa học - kỹ thuật.
  • D. Khai thác không có kế hoạch, máy móc lạc hậu. 

Câu 13: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực công nghiệp điện tử - tin học?

  • A. ASEAN, Ca - na - da, Ấn Độ.
  • B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
  • C. Hàn Quốc, Ô – xtrây – li – a, Xin – ga – po.
  • D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.

Câu 14: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
  • B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
  • C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
  • D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

Câu 15: Đối với các nước đang phát triển các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích:

  • A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ
  • C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu
  • D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau

Câu 16: Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến?

  • A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
  • B. Môi trường và sự an toàn giao thông.
  • C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
  • D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải.

Câu 17:  Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương?

  • A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
  • B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước,
  • C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.
  • D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

Câu 18: Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở

  • A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
  • B. Ven bờ Địa Trung Hải.
  • C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
  • D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.

Câu 19: Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực?

  • A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
  • B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

Câu 20:  Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chông nguồn tài nguyên khoang sản trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.
  • B. Phải sử dụng thật tiết kiệm, sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (chất dẻo tổng hợp).
  • C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.
  • D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.

Câu 21: Mía là cây lấy đường trồng ở vùng?

  • A. Ôn đới.
  • B. Cận nhiệt đới.
  • C. Bán hoang mạc nhiệt đới.
  • D. Nhiệt đới ẩm.

Câu 22: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do:

  • A. Ô nhiễm môi trường.
  • B. Mưa acid.
  • C. Hiệu ứng nhà kính.
  • D. Băng tan. 

Câu 23: Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây?

  • A. Cây cà phê.
  • B. Cây đậu tương.
  • C. Cây chè.
  • D. Cây cao su.

Câu 24: Phát triển bền vững được hiểu là:

  • A. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường
  • B. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại đến nhu cầu của thế hệ tương lai
  • C. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng không gây tác động xấu đến môi trường
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế ?

  • A. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
  • B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất.
  • C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước.
  • D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia

Câu 26: Cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là?

  • A. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao.
  • B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng.
  • C. Tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ đã tăng.
  • D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm. 

Câu 27: Có thể nói giá trị và vai trò của mỗi loại tài nguyên thiên nhiên là khác nhau và có sự biến đổi theo thời gian, điều này phụ thuộc nhiều nhất vào:

  • A. Vị trí phân bố của các nguồn tài nguyên.
  • B. Quy mô, số lượng của mỗi loại tài nguyên.
  • C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và các tiến bộ về khoa học kĩ thuật.
  • D. Chính sách khai thác và sử dụng tài nguyên của mỗi quốc gia

Câu 28: Than đá được xem là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản vì:

  • A. Than có trữ lượng lớn gấp nhiều lần dầu mỏ và khí đốt
  • B. Than có trữ lượng lớn, đa dạng và ra đời sớm
  • C. Than có thể sử dụng cả trong công nghiệp năng lượng, công nghiệp luyện kim và công nghiệp hóa chất
  • D. Sản lượng than có xu hướng tăng, nhiệt điện chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu năng lượng thế giới

Câu 29: Tiền thân của tổ chức WTO (Tổ chức thương mại thế giới là)

  • A. GATT 
  • B. EEC
  • C. SEV
  • D. NAFTA

Câu 30: Chi phối mạnh nền kinh tế thế giới là những cường quốc về

  • A. Xuất khẩu, nhập khẩu.
  • B. Công nghiệp chế biến,
  • C. Hàng không, vũ trụ.
  • D. Khoa học công nghệ.

Câu 31: Phát triển bền vững được hiểu là:

  • A. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường
  • B. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại đến nhu cầu của thế hệ tương lai
  • C. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng không gây tác động xấu đến môi trường
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 32: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng

  • A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
  • B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
  • C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Câu 33: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

  • A. Chất lượng của dịch vụ vận tải.
  • B. Khối lượng vận chuyển.
  • C. Khối lượng luân chuyển.
  • D. Sự chuyển chở người và hàng hóa.

Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?

  • A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
  • B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
  • C. Phát triển theo quy luật tự nhiên.
  • D. Là kết quả lao động của con người.

Câu 35: Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải ?

  • A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.
  • B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.
  • C. Cùng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
  • D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.

Câu 36: : Thử thách lớn nhất của loài người trong quá trình phát triển hiện nay là?

  • A. Xung đột chính trị xảy ra khắp nơi.
  • B. Nhiều tài nguyên đang bị cạn kiệt, trong khi sản xuất xã hội không ngừng được mở rộng.
  • C. Bệnh dịch, nạn thiếu lương thực ngày càng tăng.
  • D. Ô nhiễm môi trường nước và không khí ngày càng tăng.

Câu 37:  Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vao

  • A. Lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Thành tựu khoa học kĩ thuật.
  • C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
  • D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.

Câu 38: Ý nào dưới đây là nguyên nhân làm cho diện tích đất trồng, đồi núi trọc tăng nhanh và thúc đẩy quá trình hoang mạc hóa ở các nước đang phát triển?

  • A. Đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng rừng.
  • B. Đốt nương làm rẫy, phá rừng để lấy gỗ, củi, mở rộng diện tích canh tác và đồng cỏ.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Phát triển công nghiệp và đô thị.

Câu 39: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?

 

  • A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.
  • B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.
  • C. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.
  • D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.

Câu 40: Hoạt động đánh bắt quá mức đã khiến nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta bị suy giảm nghiêm trọng. Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế suy giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là

  •  A. Thủy sản là tài nguyên khôi phục được nên không cần đến các biện pháp can thiệp của con người, tự nó sẽ khôi phục như ban đầu.
  • B. Đầu tư phương tiện tàu thuyền hiện đại, khuyến khích người dân đánh bắt xa bờ.
  • C. Tinh giảm các nguồn thức ăn từ tôm, cá trong khẩu phần bữa ăn hằng ngày.
  • D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản, giảm hoạt động khai thác thủy sản.  

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lý 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lý 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 10 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ

CHƯƠNG 2: VŨ TRỤ, HỆ QUẢ VÀ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỀN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 5: ĐỊA LÝ DÂN CƯ

CHƯƠNG 6: CƠ CẤU NỀN KINH TẾ

CHƯƠNG 7: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 8: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 9: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ

CHƯƠNG 10: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập