Trắc nghiệm địa lí 10: Địa lý nông nghiệp (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm đại lí 10: Địa lý nông nghiệp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm sản xuất của công nghiệp?

  • A. Hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp luôn tiến hành tuần tự và tách xa nhau về mặt không gian.
  • B. Sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
  • C. Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
  • D. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Câu 2: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?

  • A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
  • B. Là lá phổi xanh của trái đất.
  • C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
  • D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.

Câu 3: Sự phân bố của ngành công nghiệp nào sau đây không phụ thuộc chặt chẽ vào vị trí nguồn nguyên liệu?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
  • B. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Công nghiệp luyện kim. 

Câu 4: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây ?

 

  • A. Luyện kim.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Xây dựng.
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 5: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây lúa mì?

  • A. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh dưỡng.
  • B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
  • C. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ.
  • D. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nước.

Câu 6: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là?

  • A. Sản xuất có tính mùa vụ.
  • B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
  • D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.

Câu 7: Được nuôi rộng rãi trên thế giới, tập trung nhiều ở vùng thâm canh lương thực là đặc điểm phân bố của đàn

  • A. Trâu
  • B. Bò
  • C. Lợn
  • D. Dê

Câu 8: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì?

  • A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
  • B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
  • C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
  • D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.

Câu 9: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên?

  • A. Tập quán canh tác cổ truyền.
  • B. Chuyên môn hóa và thâm canh.
  • C. Công cụ thủ công và sức người.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.

Câu 10: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?

  • A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người
  • B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày
  • C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
  • D. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị

Câu 11: Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là?

  • A. Tự nhiên.
  • B. Vị trí địa lí.
  • C. Kinh tế - xã hội.
  • D. Con người.

Câu 12: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vao?

  • A. Lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Thành tựu khoa học kĩ thuật.
  • C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
  • D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.

Câu 13: Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm.
  • B. Trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng.
  • C. Tinh mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt.
  • D. Tăng tinh bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp.

Câu 14: Cho bảng số liệu: 

 

Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con) Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. Tròn
  • B. Đường
  • C. Cột ghép
  • D. Miền

Câu 15:  Đặc điểm sinh thái đặc biệt của cây ngô so với các cây lương thực khác là?

  • A. Chỉ trồng được ở đới nóng, đất đai màu mỡ.
  • B. Chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh, khô.
  • C. Chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.
  • D. Dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.

Câu 16:Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?

  • A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
  • B. Là lá phổi xanh của trái đất.
  • C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
  • D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.

Câu 17: Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải?

  • A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.
  • B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
  • C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất.
  • D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.

Câu 18: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do?

  • A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.
  • B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
  • C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .
  • D. Không phải đầu tư ban đầu.

Câu 19: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thai nào sau đây?

  • A. Khí hậu ẩm, khô,đất màu mỡ.
  • B. Khí hậu nóng, đất ẩm.
  • C. Khí hậu khô, đất thoát nước.
  • D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

Câu 20: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng?

  • A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
  • B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
  • C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lý 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lý 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 10 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ

CHƯƠNG 2: VŨ TRỤ, HỆ QUẢ VÀ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỀN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 5: ĐỊA LÝ DÂN CƯ

CHƯƠNG 6: CƠ CẤU NỀN KINH TẾ

CHƯƠNG 7: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 8: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG 9: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ

CHƯƠNG 10: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập