Câu 1: Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già
- A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiêm trên 10%.
-
B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 ưở lên chiêm trên 15%.
- C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
- D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm ưên 10%. I
Câu 2: Tiêu chí nào sau đây cho siết một nước có dân số trẻ?
-
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
- B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
- C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
- D. Nhóm tuổi 0 -14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
Câu 3: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
-
A. Tỉ suất sinh cao.
- B. Tuổi thọ thấp,
- c. Dân số tăng nhanh.
- D. Già hoá dân số.
Câu 4: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp?
- A. Tỉ suất sinh giảm nhanh.
- B. Nhóm số lượng trẻ em ít
- C. Gia tăng có hướng giảm.
-
D. Dân số đang trẻ hóa
Câu 5: Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?
-
A. Nguôn lao động, dân số hoạt dộng theo khu vực kinh tế.
- B. Tỉ suât sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
- C. Ti số giớị, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
- D. Dân số già, dân sô hoạt động theo khu vực kinh tế.
Câu 6: Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tê?
- A. Người có việc làm ổn định.
-
B. Những người làm nội trợ.
- C. Người làm việc tạm thời.
- D. Người chưa có việc làm.
Câu 7: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 % , nhóm tuổi 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
- A. Dân số trẻ.
-
B. Dân số già.
- C. Dân số trung bình.
- D. Dân số cao.
Câu 8: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có
-
A. Dân số trẻ.
- B. Dân số già.
- C. Dân số trung bình.
- D. Dân só cao.
Câu 9: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế?
- A. nội trợ
- B. học sinh- sinh viên
-
C. người làm thuê việc nhà
- D. người đau ốm, tàn tật
Câu 10: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường dùng làm một tiêu chuẩn để đánh giá
- A. Tốc độ phát triển kinh tế của một nước
-
B. Chất lượng cuộc sống ở một nước
- C. Nguồn lao động của một nước
- D. Khả năng phát triển dân số một nước
Câu 11: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
- A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
- B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
- C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
-
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 12: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa
-
A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
- B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
- C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
- D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm
Câu 13: Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
- A. Phân bố sản xuất
- B. Tổ chức đời sống xã hội.
-
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
- D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
Câu 14: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia.
- A. Cơ cấu dân số theo lao động.
- B. Cơ cấu dân số theo giới.
-
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
- D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 15: Thông thường, nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi được gọi là nhóm
- A. Trong độ tuổi lao động.
- B. Trên độ tuổi lao động.
-
C. Dưới độ tuổi lao động.
- D. Độ tuổi chưa thể lao động
Câu 16: Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm
-
A. Trong độ tuổi lao động.
- B. Trên độ tuổi lao động.
- C. Dưới độ tuổi lao động.
- D. Hết độ tuổi lao động
Câu 17: Cơ cấu dân số trẻ thể hiện:
- A. Tỉ lệ sinh thấp
-
B. Tuổi thọ trung bình thấp
- C. Tỉ lệ tử thấp
- D. Thiếu nguồn lao động
Câu 18: Cơ cấu dân số già thể hiện:
- A. Tỉ lệ sinh cao
- B. Tuổi thọ trung bình thấp
- C. Tỉ lệ tử cao
-
D. Thiếu nguồn lao động
Câu 19: Cơ cấu lao động của các nước phát triển có:
-
A. Tỉ trọng lao động trong khi vực III rất cao
- B. Tỉ trọng lao động trong khi vực II rất cao
- C. Tỉ trọng lao động trong khi vực I rất cao
- D. Tỉ trọng lao động trong khi vực III rất thấp
Câu 20: Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện:
- A. Gia tăng dân số giảm dần
-
B. Gia tăng dân số nhanh
- C. Gia tăng dân số ổn định
- D. Gia tăng cơ học
Câu 21: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho tỷ số nam nữ của nước ta khác nhau theo không gian và thời gian ?
- A. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ
- B. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam
- C. Tâm lý xã hội trọng nam khinh nữ.
-
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Câu 22: Nước ta có cơ cấu dân số trẻ không mang đến thuận lợi nào?
- A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- B. Nguồn lao động dồi dào
- C. Tạo sức hút đầu tư lớn.
-
D. Phát triển y tế, giáo dục
Câu 23: Thông thường, nhóm tuổi từ 60 tuổi (hoặc 65 tuổi) trở lên được gọi là nhóm
- A. Trong độ tuổi lao động.
-
B. Trên độ tuổi lao động.
- C. Dưới độ tuổi lao động.
- D. Không còn khả năng lao động .
Câu 24: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
- A. Dân số trẻ.
-
B. Dân số già.
- C. Dân số trung bình
- D. Dân số cao.