Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?
- A. Chăn nuôi kết họp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bên vững.
- B. Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng,
- C. Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt
-
D. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế hiện đại càng bị nhỏ lại.
Câu 2: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò
- A. cơ sở.
-
B. quyết định.
- C. tiền đề.
- D. quan trọng.
Câu 3: Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là
-
A. đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước.
- B. các cây thức ăn cho gia súc, hoa màu.
- C. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ.
- D. Phụ phẩm công nghiệp chế biến, cỏ.
Câu 4: Một trong những vai trò quan trọng của nghành chăn nuôi đối với đời sống con người là
- A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
-
B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
- C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
- D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
Câu 5: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
-
A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
- B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
- C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
- D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 6: Sự phát triển và phân bố nhanh chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây ?
- A. Dịch vụ thú y.
- B. Thị trường tiêu thụ.
-
C. Cơ sở nguồn thức ăn.
- D. Giống gia súc , gia cầm.
Câu 7: Trong nghành chăn nuôi, vật nuôi chính là
- A. Trâu.
-
B. Bò.
- C. Cừu.
- D. Dê.
Câu 8: Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là
- A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.
-
B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.
- C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.
- D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.
Câu 9: Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây?
- A. Tự nhiên.
-
B. Trồng trọt,
- C. Công nghiệp.
- D. Thuỷ sản.
Câu 10: Phương thức chăn thả gia súc thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
-
A. Đồng cỏ tự nhiên.
- B. Cây thức ăn cho gia súc.
- C. Hoa màu, lương thực.
- D. Chế biến tổng hợp.
Câu 11: Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
- A. Đồng cỏ tự nhiên.
- B. Diện tích mặt nước,
-
C. Hoa màu, lương thực.
- D. Chế biến tổng hợp.
Câu 12: Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do
-
A. Ngành trồng trọt cung cấp.
- B. Ngành thủy sản cung cấp.
- C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
- D. Nghành lâm nghiệp cung cấp.
Câu 13: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vao
- A. Lực lượng lao động dồi dào.
-
B. Thành tựu khoa học kĩ thuật.
- C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
- D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.
Câu 14: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
- A. Đồng cỏ tự nhiên.
- B. Cây thức ăn cho gia súc.
- C. Hoa màu, lương thực.
-
D. Chế biến tổng hợp.
Câu 15: Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?
- A. Các đồng cỏ ở tự nhiên được cải tạo.
- B. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao.
- C. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp.
-
D. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi của ngành chăn nuôi trong nền công nghiệp hiện đại?
- A Từ chăn thả sang nửa chuông trại rồi chuồng trại.
- B. Từ nửa chuồng trại đến công nghiệp
- C. Từ đa canh, độc canh tiến đến chuyên môn hoá.
-
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 17: Loại nào sau đây thuộc gia súc lớn?
-
A. Trâu.
- B. Lợn.
- C. Cừu.
- D. Dê
Câu 18: Loại nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?
- A. Bò.
- B. Trâu,
- C. Gà.
-
D. Dê.
Câu 19: Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?
- A. Bò, lợn, dê.
- B. Trâu, dê, cừu.
-
C. Lợn, cừu, dê.
- D. Gà, lợn, cừu.
Câu 20: Loại vật nuôi có mặt ở khắp nơi trên thế giới là
-
A. Gà.
- B. Lợn.
- C. Cừu.
- D. Bò.
Câu 21: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất trên thế giới là
- A. Hoa Kì, Thái Lan, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
- B. Hoa Kì, Án Độ, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
-
C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
- D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
Câu 22: Trâu không được nuôi nhiều ở
- A. Trung Quốc.
- B. Nam Á
- C. Đông Nam Á.
-
D. Bắc Á.