Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với tiền tệ:
- A. Là một loại hàng hố đặc biệt
- B. Có tác đụng là vật ngang giá chung
- C. Là thước đo giá trị hàng hố, dịch vụ
-
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Giá trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là
- A. Trung Quốc.
- B. Ca-na-da.
-
C. Đức.
- D. Pháp.
Câu 3: Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất trong các quốc gia trên là
- A. Trung quốc.
- B. Ca-na-da.
- C. Thái Lan.
-
D. Ấn Độ.
Câu 4: Ngành thương mại có vai trò:
- A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
- B. Điều tiết sản xuất
- C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới
-
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:
- A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
- B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
- C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
-
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế
Câu 6: Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:
- A. 148
- B. 149
-
C. 150
- D. 151
Câu 7: Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây:
-
A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
- B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
- C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
- D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 8: Tiền thân của tổ chức WTO(Tổ chức thương mại thế giới là):
-
A. GATT
- B. EEC
- C. SEV
- D. NAFTA
Câu 9: Nội thương phát triển góp phần
-
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
- B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế.
- C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
- D. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu.
Câu 10: Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là
- A. Xuất siêu.
-
B. Nhập siêu.
- C. Cán cân xuất nhập dương.
- D. Cán cân xuất nhập âm.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia |
Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) |
Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) |
Số dân (triệu người ) |
Hoa Kì |
1610 |
2380 |
234,3 |
Ca-na - da |
465 |
482 |
34,8 |
Trung Quốc |
2252 |
2249 |
1378 |
Ấn Độ |
464 |
508 |
1330 |
Nhật Bản |
710 |
811 |
127 |
Thái Lan |
232 |
219 |
67,7 |
Đức |
1547 |
1319 |
80,9 |
Pháp |
578 |
634 |
66,2 |
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 10 đến 15
Câu 11: Các quốc gia nhập siêu là:
-
A. Hoa Kì,Ca- na-da, Nhật Bản,Ấn Độ,Pháp.
- B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
- C. Trung Quốc ,Thái Lan, Đức.
- D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức
Câu 12: Các quốc gia xuất siêu là
- A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
- B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
-
C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
- D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 13: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là
- A. Biểu đồ tròn.
-
B. Biểu đồ cột.
- C. Biểu đồ đường.
- D. Biểu đồ miền.
Câu 14: Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là
-
A. -770 tỉ USD.
- B. 760 tỉ USD.
- C. 770 tỉ USD.
- D. -760 tỉ USD.
Câu 15: Các nước Canađa, Hoa Kì, Mêhicô là thành viên của tổ chức:
- A. EU
- B. APEC
-
C. NAFTA
- D. MECOSOUR
Câu 16: Thành viên thứ 10 của tổ chức ASEAN là:
- A. Lào
-
B. Campuchia
- C. Việt Nam
- D. Philippin
Câu 17: Hiện nay những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thông tiền tệ thế giới?
- A. Đô la Mĩ, đồng ơ rô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.
-
B. Đô la Mĩ, đồng ơ rô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.
- C. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.
- D Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường thế giói hiện nay?
- A. Đồng tiền cùa các cường qụốc về xuất nhập khấu là ngoại tệ mạnh.
- B Tí trọng xuất khẩu hàng chế biến tăng, các mặt hàng nông sản giảm.
- C. Tỉ trọng hàng xuất nhập khẩu của các nước tư bản phát triển lớn nhất.
-
D Khối lượng buôn bán toàn thế giới và của các nhóm nước giảm nhiều.
Câu 19: Ti trọng buôn bán nội vùng lớn nhất là ở
- A. BắcMĩ.
- B. châu Á.
-
C châu Âu.
- D. châu Phi.
Câu 20: Tỉ trọng buôn bán so với toàn thế giới lớn nhất là ở
- A. Bắc Mĩ.
- B. châu Á.
-
c. châu Ấu.
- D. châu Phi.
Câu 21: Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước
-
A. chiếm ti trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khâu của toàn thế giới.
- B. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới,
- C. có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.
- D. có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.
Câu 22: Chi phối mạnh nền kinh tế thế giới là những cường quốc về
-
A. xuất khẩu, nhập khẩu.
- B. công nghiệp chế biến,
- C. hàng không, vũ trụ.
- D. khoa học công nghệ.
Câu 23: Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là
-
A. Hoa Kì,Tây Ẩu, Nhật Bản, Trung Quốc.
- B. Hoa Kì,Tây Ẩu, Nhật Bản, Pháp,
- C. Hoa Kì, Tây Ẩu, Nhật Bản, Đức.
- D. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.