Câu 1: Bệnh nào lây qua đường tình dục?
- A. Sốt phát ban, cảm cúm
-
B. Lậu, giang mai, HIV/AIDS
- C. Máu khó đông
- D. Cận thị và viễn thị
Câu 2: Bệnh lây truyền qua đường sinh dục nào dưới đây có thể gây hậu quả con sinh ra dễ bị mù lòa?
-
A. Lậu
- B. Giang mai
- C. HIV
- D. Viêm gan B
Câu 3: Bệnh lây truyền qua đường sinh dục nào dưới đây có thể gây hậu quả sinh con ra quái thai hoặc mang các khuyết tật bẩm sinh?
- A. Lậu
-
B. Giang mai
- C. HIV
- D. Viêm gan B
Câu 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: “Bệnh giang mai do một loại … gây ra”.
- A. phẩy khuẩn
-
B. xoắn khuẩn
- C. virut
- D. cầu khuẩn
Câu 5: Bệnh lây truyền qua đường sinh dục nào dưới đây có thể gây hậu quả gây tổn thương đến các phủ tạng?
- A. Lậu
-
B. Giang mai
- C. HIV
- D. Viêm gan B
Câu 6: Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây?
- A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
- B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
- C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
-
D. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Bệnh lậu thường khó phát hiện ở giới nào?
- A. Nam giới
-
B. Nữ giới
- C. Cả hai giới đều khó phát hiện
- D. Bệnh không khó phát hiện
Câu 8: Tác nhân gây ra bệnh lậu là gì?
- A. Xoắn khuẩn
- B. Song cầu khuẩn
- C. Khuẩn lạc
-
D. Khuẩn xanh đỏ
Câu 9: Biện pháp hiệu quả nhất để phòng bệnh lậu là gì?
- A. Vệ sinh thân thể sạch sẽ
-
B. Quan hệ tình dục an toàn
- C. Triệt sản
- D. Thắt ống dẫn tinh
Câu 10: Bệnh giang mai lây truyền qua con đường nào?
- A. Qua quan hệ tình dục không an toàn.
- B. Qua truyền máu.
- C. Từ mẹ sang con.
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Tác nhân gây ra bệnh cầu khuẩn là gì?
-
A. Xoắn khuẩn
- B. Song cầu khuẩn
- C. Khuẩn lạc
- D. Khuẩn xanh đỏ
Câu 12: Sẽ xuất hiện triệu chứng nào khi mắc bệnh giang mai?
- A. Tiểu buốt
-
B. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau
- C. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
- D. Tiêu chảy cấp
Câu 13: Bệnh thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh là bệnh:
- A. Lang ben
- B. Vảy nến
-
C. Giang mai
- D. Lậu
Câu 14: Khi phụ nữ mắc bệnh nào thì con sinh ra có nguy cơ mù loà cao hơn người bình thường?
- A. Giang mai
-
B. Lậu
- C. Viêm gan C
- D. HIV/AIDS
Câu 15: Bệnh lậu thường lây truyền qua con đường nào?
- A. Qua truyền máu
- B. Từ mẹ sang con
-
C. Qua quan hệ tình dục không an toàn
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Vi khuẩn giang mai có thể lây nhiễm qua con đường nào?
- A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
- B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
- C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
-
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Loại bệnh thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng là:
- A. Giang mai
- B. HIV
-
C. Lậu
- D. Tất cả các phương án trên
Câu 18: Trong các biện pháp bên dưới, biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là:
- A. Thắt ống dẫn tinh
- B. Đặt dụng cụ tử cung
-
C. Quan hệ tình dục an toàn
- D. Giữ gìn vệ sinh thân thể
Câu 19: Chọn câu SAI về hậu quả của bệnh lậu.
- A. Làm hẹp đường dẫn tinh
-
B. Có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh
- C. Con sinh ra dễ bị mù loà
- D. Tắc ống dẫn trứng hoặc chửa ngoài dạ con
Câu 20: Ở nam giới, người bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào?
- A. Phù nề, đỏ miệng sáo
- B. Đái buốt
- C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
-
D. Tất cả các phương án