Trắc nghiệm sinh học 8 chương 3: Tuần hoàn (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 8 chương 3: Tuần hoàn (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

  • A. Hình đĩa, lõm hai mặt
  • B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
  • C. Màu đỏ hồng
  • D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 2: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là :

  • A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.
  • B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.
  • C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.
  • D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.

Câu 3: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ?

  • A. 5 loại      
  • B. 4 loại
  • C. 3 loại      
  • D. 2 loại

Câu 4: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?

  • A. Kháng nguyên – kháng thể
  • B. Kháng nguyên – kháng sinh
  • C. Kháng sinh – kháng thể
  • D. Vi khuẩn – prôtêin độc

Câu 5: Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ?

  • A. 7 trường hợp
  • B. 3 trường hợp
  • C. 2 trường hợp
  • D. 6 trường hợp

Câu 6: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?

  • A. Nhóm máu O
  • B. Nhóm máu AB
  • C. Nhóm máu A
  • D. Nhóm máu B

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

  • A. Hình đĩa, lõm hai mặt
  • B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
  • C. Màu đỏ hồng
  • D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 8: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?

  • A. Kháng nguyên – kháng thể
  • B. Kháng nguyên – kháng sinh
  • C. Kháng sinh – kháng thể
  • D. Vi khuẩn – prôtêin độc

Câu 9: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ?

  • A. 3 loại      
  • B. 4 loại
  • C. 5 loại      
  • D. 6 loại

Câu 10: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là

  • A. chất kháng sinh.
  • B. kháng thể.
  • C. kháng nguyên.
  • D. prôtêin độc.

Câu 11: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu ôxi ?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Động mạch vành tim
  • C. Tất cả các phương án còn lại
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 12: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ?

  • A. Tĩnh mạch phổi
  • B. Động mạch phổi
  • C. Động mạch chủ
  • D. Tĩnh mạch chủ

Câu 13: Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây ?

  • A. Sự co dãn của thành mạch
  • B. Sức đẩy của tim
  • C. Sự liên kết của dịch tuần hoàn
  • D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 14: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?

  • A. Kem
  • B. Sữa tươi
  • C. Cá hồi
  • D. Lòng đỏ trứng gà

Câu 15: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?

  • A. 85 lần      
  • B. 75 lần
  • C. 60 lần      
  • D. 90 lần

Câu 16: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim ?

  • A. Động mạch dưới đòn
  • B. Động mạch dưới cằm
  • C. Động mạch vành
  • D. Động mạch cảnh trong

Câu 17: Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ?

  • A. 7 trường hợp
  • B. 3 trường hợp
  • C. 2 trường hợp
  • D. 6 trường hợp

Câu 18: Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ?

  • A. AB
  • B. O
  • C. B
  • D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 19: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào ?

  • A. Tâm thất phải
  • B. Tâm nhĩ trái
  • C. Tâm nhĩ phải
  • D. Tâm thất trái

Câu 20: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ?

  • A. 0,6 giây      
  • B. 0,4 giây
  • C. 0,5 giây      
  • D. 0,3 giây

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.