BÀI 78: LUYỆN TẬP CHUNG (2 TIẾT)
- MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Kiến thức
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân tích một số có ha chữ số thành các trăm, chục, đơn vị
- Biểu diễn số có ba chữ số trên tia số.
- Thực hành vận dụng đọc, viết, so sánh các số đã học trong tình huống thực tiễn.
- Phát triển các NL toán học
- Năng lực:
- Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học nhằm giải quyết các bài toán. Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận
- Năng lực riêng:
- Thông qua các hoạt động: Đếm số lượng, nếu số tương ứng, sử dụng các dấu (> , <, =) để so sánh hai số, HS có cơ hội được phát triển NL giải quyết vấn đề toán học
- Thông qua các chia sẻ, trao đổi nhóm đặt câu hỏi phản biện, HS có cơ hội phát triển NL hợp tác, NL giao tiếp toán học.
- Phẩm chất
- Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
- Phát triển tư duy toán cho học sinh
- CHUẨN BỊ
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán lớp 2, SGK Toán 2
- Giáo viên: Một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
A. KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo hứng khởi để học sinh vào bài mới b. Cách thức tiến hành: - GV tổ chức trò chơi “Con số bí mật" theo nhóm hoặc cả lớp - Mỗi HS viết ra một số có ba chữ số (bí mật không cho người khác biết). - Mời các bạn trong nhóm hoặc trong lớp đặt câu hỏi để đoán xem bạn đã viết số gì. Chẳng hạn: Số bạn viết có số trăm bé hơn 5, - Ai giải mã được con số bí mật trước người đó thắng cuộc. C. LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức vừa được học. b. Cách thức tiến hành: Bài tập 1: a. Số? b. Trả lời các câu hỏi: - Số 451 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - Số 308 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - Số 270 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
a) HS thực hiện các thao tác: - Đếm số lượng các khối lập phương, nếu số tương ứng cho ô - Đọc cho bạn nghe các số vừa viết b) Cá nhân HS trả lời rồi chia sẻ với bạn, cùng nhau kiểm tra kết quả: - HS có thể đặt câu hỏi để đố bạn với các số khác, chẳng hạn: Số 233 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị Bài tập 2: Số ? - GV yêu cầu HS thực hiện theo cặp đôi - Đếm, đọc và nêu số còn thiếu ở trong ô ? trên tia số - Chia sẻ với bạn cách làm
Bài tập 3: <, > , = - Cá nhân HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở. - HS đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm. GV đặt câu hỏi để HS giải thích cách so sánh của các em.
Bài tập 4: Cho các số: 219, 608, 437, 500 a. Tìm số lớn nhất b. Tìm số bé nhất c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn - GV yêu cầu HS quan sát các số 219, 608, 437, 500. Suy nghĩ tìm số bé nhất, số lớn nhất rồi sắp xếp các thẻ số trên theo thứ tự từ bỏ đến lớn. - GV có thể thay bằng các thẻ số khác và thực hiện tương tự như trên Bài tập 5: Em hãy ước lượng có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây - GV yêu cầu HS ước lượng số chấm tròn trong hình và nói cho bạn nghe cách ước lượng của mình. - GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn về cách đếm, cách ước lượng phù hợp với tình huống trong bài D. VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, hoàn thành bài tập b. Cách thức tiến hành: Bài tập 6: Kể tên một số tình huống thực tế có sử dụng các ếtố trong phạm vi 1000 mà em biết - Cá nhân GV yêu cầu HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì. - HS chia sẻ thông tin thực tiễn về những tình huống sử dụng các số phạm vi 1000 trong cuộc sống. E. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Bài học hôm nay, em đã học thêm được điều gì? - Để có thể đếm đúng số lượng, so sánh chính xác hai số em nhắn bạn điều gì - Em có thể tự đánh giá bằng cách thực hiện vở bài tập. |
- HS chơi trò chơi theo GV hướng dẫn
- GV yêu cầu HS quan sát trả lời: a.
b. Số 451 gồm 4 trăm 5 chục 1 đơn vị Số 308 gồm 3 trăm 0 chục 8 đơn vị; Số 270 gồm 2 trăm 7 chục 0 đơn vị.
- HS điền vào chỗ trống: + 904 – 905 – 906 – 907 – 908 – 909 – 910 – 911 – 912 – 913 – 914
+ 676 – 678 – 680 – 682 – 684 – 686 – 688 – 690 – 692 – 694 – 696
+ 350 – 360 – 370 – 380 – 390 – 400 – 410 – 420 – 430 – 440 – 450
- HS so sánh các số: 367 < 421 608 < 680 242 = 242 245 < 319 666 > 88 900 >99
- HS thực hiện theo yêu cầu đề bài: a. Số lớn nhất: 608 b. Số bé nhất: 219 c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 219 < 437 < 500 < 608
- HS ước lượng: 725
- HS liên hệ thực tế trả lời + Sách đang mở ở trang số 175 + Bộ xếp hình gồm 320 miếng + Chìa khóa phòng 510
- HS chia sẻ, lắng nghe HS giao bài |