Câu 1: Silic đioxit là chất ở dạng:
- A. Vô định hình
- B. Tinh thể nguyên tử
-
C. Tinh thể phân tử
- D. Tinh thể ion
Câu 2: Để khắc chữ trên thủy tinh, người ta dùng dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch HNO$_{3}$
- B. Dung dịch H$_{3}$PO$_{4}$
- C. Dung dịch NaOH đặc
-
D. Dung dịch HF
Câu 3: Si tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
-
A. F$_{2}$
- B. O$_{2}$
- C. H$_{2}$
- D. Mg
Câu 4: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO$_{2}$. Trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố R chiếm 87,5% về khối lượng. Vậy R là nguyên tố nào sau đây?
- A. Cacbon
-
B. Silic
- C. Nito
- D. Clo
Câu 5: Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa?
- A. Si+ 2F$_{2}$ $\rightarrow $ SiF$_{4}$
- B. Si+ 2NaOH + H$_{2}$O $\rightarrow $ Na$_{2}$SiO$_{3}$+ 2H$_{2}$
-
C. 2Mg+ Si $\rightarrow $ Mg$_{2}$Si
- D. Si + O$_{2}$ $\rightarrow $ SiO$_{2}$
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai?
- A. SiO$_{2}$ + 2C $\rightarrow $ 2CO+ Si
-
B. SiO$_{2}$ + 4HCl $\rightarrow $ SiCl$_{4}$ + 2H$_{2}$O
- C. SiO$_{2}$+ 4HF $\rightarrow $ SiF$_{4}$ + 2H$_{2}$O
- D. SiO$_{2}$ + 2Mg $\rightarrow $ 2MgO + Si
Câu 7: Cho 25 gam hỗn hợp gồm silic và than tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, đun nóng, thu được 11,2 lít khí H$_{2}$ (đktc). Thành phần % khối lượng của Si trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? ( biết H= 100%)
- A. 56%
- B. 14%
-
C. 28%
- D. 42%
Câu 8: Silic đioxit ( SiO$_{2}$) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Có thể khẳng định SiO$_{2}$ là?
-
A. oxit axit
- B. oxit trung tính
- C. oxit bazo
- D. oxit lưỡng tính
Câu 9: Để sản xuất thủy tinh loại thông thường (hỗn hợp natri silicat, caxi silicat) cần các hóa chất sau:
- A. Đá vôi, H$_{2}$SiO$_{3}$, NaOH
-
B. Cát trắng, đá vôi, sođa
- C. Đá vôi, H$_{2}$SiO$_{3}$, sođa
- D. Cát trắng, đá vôi, NaOH
Câu 10: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp slicat?
- A. Sản xuất xi măng
- B. Sản xuất đồ gốm
-
C. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
- D. Sản xuất thủy tinh
Câu 11: Thành phần chính của xi măng Pooclăng là các silicat của canxi. Thành phần của các silicat này như sau: CaO chiếm 73,7% và SiO$_{2}$ chiếm 6,3%; CaO chiếm 65,1% và SiO$_{2}$ chiếm 34,9%. Trong mỗi hợp chất trên thì cứ 1 mol SiO$_{2}$ sẽ kết hợp với bao nhiêu mol CaO?
- A. 2 mol
- B. 3 mol
-
C. 3 mol
- D. 1,25 mol
Câu 12: Một loại thủy tinh chịu lực chứa 13% Na$_{2}$O; 11,7% CaO và 75,3% SiO$_{2}$ theo khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:
-
A. Na$_{2}$O.CaO.6SiO$_{2}$
- B. Na$_{2}$O.6CaO.SiO$_{2}$
- C. 6Na$_{2}$O.CaO.SiO$_{2}$
- D. 3Na$_{2}$O.CaO.6SiO$_{2}$
Câu 13: Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để có thể tạo ra được những vật liệu có hình dạng khác nhau?
- A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao
-
B. Khi đun nóng, thủy tinh mềm ra rồi mới nóng chảy
- C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau
- D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ
Câu 14: Trong công nghiệp, Si được điều chế bằng cách nào?
- A. Nung hỗn hợp gồm Mg và cát nghiền mịn
-
B. Dung than cốc khử silic đioxit trong lò điện
- C. Nung monosilan (SiH$_{4}$) ở khoảng 400$^{\circ}$-1000$^{\circ}$C
- D. Nung SiH$_{4}$ với Na ( hoặc K) ở khoảng 500$^{\circ}$C
Câu 15: Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách:
- A. Trộn SiO$_{2}$ với H$_{2}$SiO$_{3}$
-
B. Sấy khô một phần H$_{2}$SiO$_{3}$
- C. Trộn H$_{2}$SiO$_{3}$ với NaOH theo tỉ lệ 1: 1
- D. Cho SiO$_{2}$ tác dụng với HF dư
Câu 16: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:
-
A. Đun SiO$_{2}$ với NaOH nóng chảy
- B. Cho SiO$_{2}$ tác dụng với NaOH loãng
- C. Cho dung dịch K$_{2}$SiO$_{3}$ tác dụng với NaHCO$_{3}$
- D. Cho Si tác dụng với NaCl
Câu 17: Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là:
- A. Đất sét, thạch anh, Fenfat
- B. Đất sét, đá vôi, cát
- C. Cát, thạch anh, đá vôi, soda
-
D. Đất sét, thạch anh, đá vôi
Câu 18: Cho các chất sau :
1. Magiê oxit
2. Cacbon
3. Axit flohiđric
4. Natricacbonat
Silicdioxit phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :
- A. 1, 3, 4, 5, 7.
- B. 1, 3, 4, 5, 7.
-
C. 2, 3, 4, 5, 6.
- D. 2, 3, 4, 6, 7.
Câu 19: Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
- A. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
-
B. F2, Mg, NaOH.
- C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
- D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 20: Một loại thủy tinh chịu lực (A) chứa: 9,36% CaO, 60,2% SiO$_{2}$ và 30,44% NiO$_{2}$. Công thức của loại thủy tinh này là:
-
A. CaO.6SiO$_{2}$.2NiO$_{2}$
- B. CaO.2SiO$_{2}$.4NiO$_{2}$
- C. 2CaO.3SiO$_{2}$.2NiO$_{2}$
- D. CaO.3SiO$_{2}$.NiO$_{2}$