Câu 1: Cho các chất sau: rượu etylic, axit axetic, chất béo , etilen, chất nào có nhóm -OH?
-
A. rượu etylic
- B. axit axetic
- C. chất béo
- D. etilen
Câu 2: Chất A và B trong phương trình sau: $CH_{3}COOH$ + A → $CH_{3}COOK$ + B lần lượt là?
- A. K và H2O
- B. O2 và H2O
- C. KOH và H2
-
D. K và H2
Câu 3: Tính khối lượng $NaHCO_{3}$ 8,4% cần dùng để tác dụng đủ với 100g dung dịch $CH_{3}COOH$ 12%?
- A. 100g
-
B. 200g
- C. 300g
- D. 400g
Câu 4: Cho 11,2 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric đặc làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là
-
A. 40%.
- B. 50%.
- C. 32%.
- D. 60%.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là
- A. 23,43 kg.
- B. 12,03 kg.
- C. 11,42 kg.
-
D. 17,72 kg.
Câu 6: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch KOH 0,5M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là
- A. 300 ml.
-
B. 400 ml.
- C. 100 ml.
- D. 200 ml.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là
-
A. 2,24 lít.
- B. 4,48 lít.
- C. 5,6 lít.
- D. 3,36 lít.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu etylic thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
- A. 4,2.
-
B. 6,9.
- C. 6,4.
- D. 7,5.
Câu 9: Công thức chung của chất béo là
-
A. (RCOO)3C3H5.
- B. (RCOO)2C3H5.
- C. (RCOO)C3H5.
- D. (C3H5COO)3R.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
- Chất béo là hỗn hợp nhiều este của etilen glicol với các axit béo.
- Chất béo không tan trong nước.
- Chất béo bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm.
- Chất béo là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật.
- Chất béo nặng hơn nước.
- Để lâu trong không khí chất béo có mùi ôi.
Số phát biểu không đúng là
- A. 4.
- B. 1.
-
C. 2.
- D. 3.
Câu 11: Cho dãy các chất sau: Na, NaOH, Ag, Na2CO3, C2H5OH, Cu, HCl, H2SO4. Số chất không tác dụng được với dung dịch axit axetic là
-
A. 4.
- B. 6.
- C. 5.
- D. 3.
Câu 12: Nhỏ dung dịch axit axetic đến dư vào cốc đựng dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là
- A. có xuất hiện kết tủa.
- B. dung dịch chuyển màu đỏ.
-
C. có bọt khí thoát ra.
- D. không có hiện tượng gì.
Câu 13: Nói rượu etylic 45o có nghĩa là
- A. trong 145ml dung dịch rượu có 45ml rượu etylic nguyên chất.
-
B. trong 100ml dung dịch rượu etylic có 45ml rượu etylic nguyên chất
- C. trong 100ml nước có 45ml rượu etylic nguyên chất.
- D. cứ 100ml nước hòa tan được 45 ml rượu etylic nguyên chất.
Câu 14: Cho mẩu Na vào cốc đựng sẵn rượu etylic, quan sát thấy có hiện tượng gì xảy ra?
- A. Dung dịch có màu hồng xanh.
- B. Có bọt khí thoát ra, mẩu Na không tan.
- C. Mẩu Na tan dần, không có bọt khí thoát ra.
-
D. Có bọt khí thoát ra, mẩu Na tan dần.
Câu 15: Cặp chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch axit axetic?
- A. NaCl, KOH.
- B. Fe, NaOH.
-
C. Na2CO3, C2H5OH.
- D. ZnO, C2H5OH.
Câu 16: Sản phẩm của phản ứng giữa axit hữu cơ và rượu gọi là
- A. ete.
-
B. este.
- C. andehit
- D. xeton.
Câu 17: Chất nào dưới đây tác dụng với Na giải phóng khí hiđro?
- A. Etilen.
- B. Axetilen.
- C. Benzen.
-
D. Rượu etylic.
Câu 18: Độ rượu là
- A. số ml rượu etylic có trong 110ml nước.
-
B. số ml rượu etylic có trong 110ml hỗn hợp rượu với nước.
- C. số ml rượu etylic có trong 100 ml nước.
- D. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.