Câu 1: Công thức cấu tạo của benzen có đặc điểm:
- A. Vòng 6 cạnh, 6 liên kết đơn.
-
B.Vòng 6 cạnh , 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn.
- C.Vòng 6 cạnh , 2 liên kết đôi xen kẽ với 4 liên kết đơn.
- D. Vòng 6 cạnh , 4 liên kết đôi xen kẽ với 2 liên kết đơn.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử Cacbon. Hợp chất này tham gia phản ứng thế brôm , không tham gia phản ứng cộng brôm . Hợp chất đó là:
- A.Metan
- B.Etilen
- C.Axetilen
-
D.Benzen
Câu 3: Trong phân tử benzen có:
- A.6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
- B.12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
-
C.9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
- D.9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi.
Câu 4: Đốt cháy hòa toàn 15,6 gam benzen rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
- A. tăng 56,4 gam.
- B. giảm 28,2 gam.
-
C. giảm 56,4 gam.
- D. tăng 28,2 gam
Câu 5: Cho brom phản ứng với benzen tạo ra brombenzen (bột sắt làm xúc tác). Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7 gam brombenzen. Biết hiệu suất của quá trình phản ứng là 80%.
-
A. 9,75 gam.
- B. 6,24 gam.
- C. 7,80 gam.
- D. 10,53 gam
Câu 6: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 23,55 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%.
- A. 11,7 gam.
-
B. 13,77 gam.
- C. 14,625 gam.
- D. 9,945 gam.
Câu 7: Tính chất nào không phải của benzen ?
- A. Tác dụng với $Br_{2}$ (to, Fe).
- B. Tác dụng với $HNO_{3}$ /$H_{2}SO_{4}$ (đ).
-
C. Tác dụng với dung dịch $KMnO_{4}$.
- D. Tác dụng với $Cl_{2}$ (as).
Câu 8: Tính chất nào không phải của benzen là
- A. Dễ thế.
- B. Khó cộng.
- C. Bền với chất oxi hóa.
-
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. Benzen + $Cl_{2}$ (as).
- B. Benzen + $H_{2}$ (Ni, p, to).
-
C. Benzen + $Br_{2}$ (dd).
- D. Benzen + $HNO_{3}$ (đ)/$H_{2}SO_{4}$ (đ).
Câu 10: Đun nóng Brom với 7,8 gam benzen (có bột sắt), người ta thu được 9,42 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng là
-
A. 62%.
- B. 68%.
- C. 45%.
- D. 54%.
Câu 11: Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là
- A. 15,7 gam.
- B. 23,8 gam.
- C. 19,625 gam.
-
D. 12,56 gam.
Câu 12: Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 3,9 kg benzen?
-
A. 12 kg.
- B. 36 kg.
- C. 16 kg.
- D. 24 kg.
Câu 13: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen? Biết hiệu suất phản ứng là 85%.
- A. 15,6 gam.
-
B. 18,353 gam.
- C. 13,26 gam.
- D. 32 gam.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom?
- A. C6H6.
- B. CH4.
- C. C2H6.
-
D. C2H2.
Câu 15: Một hidrocacbon A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
- A. etilen.
-
B. benzen.
- C. axetilen.
- D. metan.
Câu 16: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
-
A. phân tử có vòng 6 cạnh, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn.
- B. phân tử có 3 liên kết đôi.
- C. phân tử có vòng 6 cạnh, chứa các liên kết đôi.
- D. phân tử có vòng.
Câu 17: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là của benzen?
-
A. Benzen nặng hơn nước.
- B. Benzen độc.
- C. Benzen là chất lỏng, không màu.
- D. Benzen không tan trong nước
Câu 18: Công thức hóa học của benzen là
-
A. C6H6.
- B. CH4.
- C. C2H4.
- D. C2H2.