Trắc nghiệm hóa học 9 bài 14: Thực hành Tính chất hóa học của bazơ và muối (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 9 bài 14: Thực hành Tính chất hóa học của bazơ và muối (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?

  • A.NaOH, $MgSO_{4}$        
  • B.KCl, $Na_{2}SO_{4}$
  • C.$CaCl_{2}$, $NaNO_{3}$     
  • D.$ZnSO_{4}$, $H_{2}SO_{4}$

Câu 2: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ($Na_{2}SO_{3}$). Chất khí nào sinh ra ?

  • A. Khí hiđro
  • B. Khí oxi
  • C. Khí lưu huỳnh đioxit
  • D. Khí hiđro sunfua

Câu 3: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( $K_{2}SO_{4}$)  tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:

  • A.$BaCl_{2}$       
  • B.NaOH     
  • C.$Ba(OH)_{2}$       
  • D.$H_{2}SO_{4}$

Câu 4: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có kết tủa trắng xanh
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Có kết tủa đỏ nâu
  • D. Kết tủa màu trắng

Câu 5: Cho phương trình phản ứng

$Na_{2}CO_{3}$ + 2HCl → 2NaCl + X + $H_{2}O$

X là:

  • A.CO        
  • B.$CO_{2}$     
  • C.$H_{2}$   
  • D.$Cl_{2}$

Câu 6: Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện:

  • A. Kết tủa nâu đỏ
  • B. Kết tủa trắng
  • C. Kết tủa xanh
  • D. Kết tủa nâu vàng

Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch $FeCl_{3}$, hiện tượng  quan sát được là:

  • A. Có kết tủa trắng xanh.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Có kết tủa đỏ nâu.
  • D. Kết tủa màu trắng.

Câu 8: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

  • A. $Na_{2}CO_{3}$, $Na_{2}SO_{3}$, NaCl
  • B. $CaCO_{3}$, $Na_{2}SO_{3}$, $BaCl_{2}$
  • C. $CaCO_{3}$, $BaCl_{2}$, $MgCl_{2}$
  • D. $BaCl_{2}$, $Na_{2}CO_{3}$, $Cu(NO_{3})_{2}$

Câu 9: Cho 50 g $CaCO_{3}$ vào dung dịch HCl dư thể tích $CO_{2}$ thu được ở đktc là:

  • A.11,2 lít     
  • B.1,12 lít     
  • C.2,24 lít   
  • D.22,4 lít

Câu 10: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%:

  • A. 400 g
  • B. 500 g
  • C. 420 g
  • D. 570 g

Câu 11: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?

1.$CaCl_{2}$ + $Na_{2}CO_{3}$

2.$CaCO_{3}$ +NaCl

3.NaOH+HCl

4.NaOH+KCl

  • A. 1 và 2       
  • B.2 và 3       
  • C.3 và 4   
  •  D.2 và 4

Câu 12: Để nhận biết các dung dịch sau: $H_{2}SO_{4}$, NaOH, HCl, người ta dùng

  • A. quỳ tím và dung dịch $BaCl_{2}$.
  • B. quỳ tím và dung dịch KOH.
  • C. phenolphtalein.           
  • D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.

Câu 13: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

  • A. NaOH, $Na_{2}CO_{3}, $AgNO_{3}$
  • B. $Na_{2}CO_{3}$, $Na_{2}SO_{4}$, $KNO_{3}$
  • C. KOH, $AgNO_{3}$, NaCl
  • D. NaOH, $Na_{2}CO_{3}$, NaCl

Câu 14: Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl , $H_{2}SO_{4}$ , NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?

  • A. Dùng quì tím
  • B. Dùng dung dịch $BaCl_{2}$
  • C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
  • D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein

Câu 15: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( $Na_{2}SO_{3}$). Chất khí nào sinh ra ?

  • A.Khí hiđro
  • B.Khí oxi
  • C. Khí lưu huỳnh đioxit
  • D.Khí hiđro sunfua

Câu 16: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):

1. $CuSO_{4}$ và HCl

2. $H_{2}SO_{4}$ và $Na_{2}SO_{3}$

3. KOH và NaCl

4. $MgSO_{4}$ và $BaCl_{2}$

  • A. (1; 2)     
  • B.(3; 4)   
  • C.(2; 4) 
  • D.(1; 3)

Câu 17: Cho 18,8 gam kali oxit $K_{2}O$ tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Thể tích dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên là

  • A. 85,96 ml
  • B. 171,92 ml
  • C. 128,95 ml
  • D. 214,91 ml

Câu 18: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

  • A. Màu xanh vẫn không thay đổi.     
  • B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
  • C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ  
  • D. Màu xanh đậm thêm dần

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM HÓA 9 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

CHƯƠNG 3: PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU

CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.