Câu 1: Trong bình chữa cháy chứa khí nào sau đây?
- A. $Cl_{2}$
-
B. $CO_{2}$
- C. $SO_{2}$
- D. $O_{2}$
Câu 2: Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?
- A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm I
- B. B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
-
C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.
- D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I
Câu 3: Cho khí $CO_{2}$ tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ?
- A. Xanh
- B. Đỏ
-
C. Tím
- D. Không màu
Câu 4: Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?
-
A. Điện phân dung dịch
- B. Thủy phân
- C. Nhiệt phân
- D. Điện phân nóng chảy
Câu 5: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than có chứa 90% cacbon. Biết 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kJ.
- A. 133333 kJ.
-
B. 147750 kJ.
- C. 144450 kJ.
- D. 191340 kJ.
Câu 6: Cho 1,6 gam hỗn hợp gồm CuO và $Fe_{2}O_{3}$ phản ứng với bột cacbon ở nhiệt độ cao thu được 0,28 lít khí $CO_{2}$ (đktc). Thành phần % của hỗn hợp trên là
-
A. 50% CuO; 50% $Fe_{2}O_{3}$
- B. 40% CuO; 60% $Fe_{2}O_{3}$
- C. 30% $Fe_{2}O_{3}$ ; 70% CuO
- D. 56% $Fe_{2}O_{3}$ ; 44% CuO
Câu 7: Tính khối lượng $Na_{2}CO_{3}$ cần dùng để sản xuất được 120 kg thủy tinh $Na_{2}O.CaO.6SiO_{2}$ với hiệu suất 90%?
- A. 26,61 kg.
-
B. 29,57 kg.
- C. 20,56 kg.
- D. 24,45 kg.
Câu 8: Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại ?
-
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
- B. Một số bazơ như NaOH, $Ca(OH)_{2}, Cu(OH)_{2}$, ...
- C. Một số axit như $HNO_{3}; H_{2}SO_{4}; H_{3}PO_{4}$, ....
- D. Một số muối như NaCl, $CaCl_{2}, CuCl_{2}$,...
Câu 9: Tính thể tích khí $CO_{2}$ (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 980 gam $H_{2}SO_{4}$ tác dụng hết với dung dịch $NaHCO_{3}$.
- A. 22,4 lít.
- B. 224 lít.
- C. 44,8 lít.
-
D. 448 lít.
Câu 10: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
- A. $CaCO_{3} + CO_{2} + H_{2}O \rightarrow Ca(HCO_{3})_{2}$
- B. $Ca(OH)_{2} + Na_{2}CO_{3} \rightarrow CaCO_{3} +2NaOH$
- C. $CaCO_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} CaO + CO_{2}$
-
D. $Ca(HCO_{3})_{2} → CaCO_{3} \rightarrow CO_{2} + H_{2}O$
Câu 11: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
- A. 12,8
-
B. 25,6
- C. 32,0
- D. 16,0
Câu 12: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và $Fe_{2}O_{3}$ nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
- A. 0,224
- B. 0,560
- C. 0,112
-
D. 0,448
Câu 13: Để chuyển 11,2 gam Fe thành $FeCl_{3}$ thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
-
A. 6,72 lít.
- B. 3,36 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 2,24 lít.
Câu 14: Chọn nhận xét không đúng: Các muối
-
A. cacbonat đều bị nhiệt phân.
- B. hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat.
- C. cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước.
- D. hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp muối $A_{2}CO_{3}$ và $MCO_{3}$ tác dụng hết với 300 ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 0,5M. Thể tích khí $CO_{2}$ sinh ra ở đktc là
- A. 2,24 lít
- B. 4,48 lít
-
C. 3,36 lít
- D. 6,72 lít
Câu 16: Thành phần chính của ximăng là
- A. Canxi silicat và natri silicat.
- B. Magie silicat và natri silicat.
- C. Nhôm Silicat và canxi silicat.
-
D. Canxi silicat và canxi aluminat.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí $Cl_{2}$ (đktc)?
- A. 6,72 lít.
-
B. 13,44 lít.
- C. 14,56 lít.
- D. 19,2 lít.
Câu 18: Câu 144: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
- A. O, F, N, P.
- B. F, O, N, P.
- C. O, N, P, F.
-
D. P, N, O, F.
Câu 19: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp $Al_{2}O_{3}$, CuO, MgO, $Fe_{2}O_{3}$ (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
-
A. $Al_{2}O_{3}$ , Cu, MgO, Fe.
- B. Al, Fe, Cu, Mg.
- C. $Al_{2}O_{3}$, Cu, Mg, Fe.
- D. $Al_{2}O_{3}$, $Fe_{2}O_{3}$, Cu, MgO.
Câu 20: Cho 38,2 gam hỗn hợp $Na_{2}CO_{3}$ và $K_{2}CO_{3}$ vào dung dịch HCl dư. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong lấy dư, thu được 30 gam kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là
- A. 10 gam và 28,2 gam.
- B. 11 gam và 27,2 gam.
-
C. 10,6 gam và 27,6 gam.
- D. 12 gam và 26,2 gam.