Câu 1: Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% $CH_{4}$ , 2% $N_{2}$ và 2% $CO_{2}$ về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư thấy tạo ra 4,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
-
A. 1,12 lít.
- B. 2,24 lít.
- C. 3,36 lít.
- D. 4,48 lít.
Câu 2: Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
- A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí).
- B. Màu sắc.
- C. Độ tan trong nước.
-
D. Thành phần nguyên tố.
Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
- A. $CH_{4}$
- B. $CH_{3} - CH_{3}$
- C. $CH_{3}-CH_{2} - OH$
-
D. $CH_{2} = CH - CH_{3}$
Câu 4: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?
- A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
-
B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, $CO_{2}$ có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín.
- C. Vì than không cháy được trong phòng kín.
- D. Vì giá thành than khá cao.
Câu 5: Công thức nào sau đây viết sai:
- A. $CH_{3}OH$
- B. $CH_{3}-CH_{2}-Cl$
-
C. $CH_{3}-CH_{3}-OH$
- D. $CH_{3}-CH_{2}-Cl$
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít $CO_{2}$ (đktc) và 3,6 gam $H_{2}O$. Công thức phân tử của X là
- A. $C_{6}H_{6}$
-
B. $C_{7}H_{8}$
- C. $C_{8}H_{8}$
- D. $C_{8}H_{10}$
Câu 7: Đốt cháy hết 36 gam hỗn hợp khí $C_{3}H_{6}$ và $C_{2}H_{6}$ trong $O_{2}$ dư thu được 56 lít $CO_{2}$ (đktc). Thể tích khí $C_{3}H_{6}$ ở đktc là
-
A. 11,2 lít
- B. 22,4 lít.
- C. 33,6 lít.
- D. 44,8 lít.
Câu 8: Để thu được khí $CH_{4}$ từ hỗn hợp $CO_{2}$ và $CH_{4}$ người ta dùng hóa chất nào sau đây?
- A. CaO khan
- B. HCl loãng
-
C. $Ca(OH)_{2}$ dư
- D. $H_{2}SO_{4}$ đặc
Câu 9: Trong phân tử benzen có:
- A. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
- B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
-
C. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
- D. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi.
Câu 10: Chất hữu cơ là:
- A. hợp chất khó tan trong nước.
- B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
-
C. hợp chất của cacbon trừ CO, $CO_{2}$, $H_{2}CO_{3}$, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
- D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là về:
- A. Hoá trị của nguyên tố cacbon
- B. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon.
- C. Hoá trị của hiđro.
-
D. Liên kết đôi có một liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
$X + H_{2}O \rightarrow Y + Z$
$Y + O_{2} \rightarrow T + H_{2}O$
$T + Z \rightarrow CaCO_{3} + H_{2}O$
X, Y, Z, T lần lượt là
- A. $CaC_{2} , CO_{2} , C_{2}H_{2} , Ca(OH)_{2}$
- B. $CaC_{2} ,C_{2}H_{2} , CO_{2} , Ca(OH)_{2}$
-
C. $CaC_{2} , C_{2} H_{2} , Ca(OH_{2}) , CO_{2}$
- D. $CO_{2} , C_{2}H_{2} , CaC_{2} , Ca(OH)_{2}$
Câu 13: Hợp chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, O trong đó %m = 48,65% và %m = 8,11%. Biết khối lượng mol phân tử của A là 74. Xác định CTPT của A
- A. $C_{2}H_{4}O_{2}$
- B. $C_{2}H_{4}O$
- C. $C_{3}H_{6}O$
-
D. $C_{3}H_{6}O_{2}$
Câu 14: Tính thể tích $CO_{2}$ sinh ra khi đốt 28ml hỗn hợp $CH_{4}$ và $C_{2}H_{2}$ bằng 67,2 ml khí oxi?
- A. 25,2 lít
- B. 22,4 lít
- C. 44,8 lít
-
D. 50,4 lít
Câu 15: Cho 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm $C_{2}H_{4}, C_{2}H_{2}$ tác dụng hết với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 4,8 gam. Số mol khí $C_{2}H_{4}$ trong hỗn hợp ban đầu là
- A. 0,02.
-
B. 0,01.
- C. 0,015.
- D. 0,005.
Câu 16: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 23,55 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%.
- A. 11,7 gam.
-
B. 13,77 gam.
- C. 14,625 gam.
- D. 9,945 gam
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành lần lượt là
- A. 22,4 lít và 22,4 lít.
- B. 11,2 lít và 22,4 lít.
-
C. 22,4 lít và 11,2 lít.
- D. 11,2 lít và 22,4 lít
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít khí và 2,34 gam . Xác định CTPT của 2 ankan.
-
A. $CH_{4}$ và $C_{2}H_{6}$
- B. $C_{2}H_{6}$ và $C_{3}H_{8}$
- C. $C_{3}H_{8}$ và $C_{4}H_{10}$
- D. $CH_{4}$ và $C_{3}H_{8}$
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?
- A. $Al_{2}C_{4}$
-
B. $CH_{4}$
- C. CO
- D. $Na_{2}CO_{3}$
Câu 20: Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí $CO_{2}$ và 5,4g $H_{2}O$. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
- A. C và N
- B. C và O
- C. O và H
-
D. C và H