Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí $CO_{2}$ sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
- A. 20
- B. 30
- C. 12
-
D. 15
Câu 2: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là
- A. 5,60.
- B. 22,4.
- C. 8,36.
-
D. 20,16.
Câu 3: Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thì thu được 178 gam alanin. Nêu phân từ khối của X là 50 000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là
- A. 100.
- B. 178.
- C. 500.
-
D. 200.
Câu 4: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được saccarozơ, glucozơ, rượu etylic, axit axetic?
- A. Quỳ tím và $H_{2}SO_{4}$ loãng
- B. Kim loại Na
- C. Dung dịch $AgNO_{3}$
-
D. Quỳ tím, dung dịch $AgNO_{3}/NH_{3}, H_{2}SO_{4}$
Câu 5: Lên men 18 gam glucozơ thu được 50 ml rượu $C_{2}H_{5}OH$ $A^{\circ}$ (D = 0,8 g/ml). Giá trị $A^{\circ}$ là
- A. $10^{\circ}$
- B. $11,5^{\circ}$
- C. $22,5^{\circ}$
-
D. $23^{\circ}$
Câu 6: Khối lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% có D = 1,0 $g/cm^{3}$ là:
- A. 15g
- B. 20g
-
C. 25g
- D. 30g
Câu 7: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ phần trăm từ:
- A. 3-6%
- B. 1-3%
-
C. 2-5%
- D. 2-10%
Câu 8: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
- A. 360 g.
- B. 270 g.
-
C. 285 g.
- D. 300 g.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: $C_{2}H_{4} → X \rightarrow CH_{3}COOH → CH_{3}COOC_{2}H_{5}$
Chất X là
- A. $CH_{4}$
- B. $C_{6}H_{6}$
- C. $C_{2}H_{2}$
-
D. $C_{2}H_{5}OH$
Câu 10: Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có H+ làm xúc tác, thu được 13,8g rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen.
- A. 70%
- B. 80%
- C. 20%
-
D. 30%
Câu 11: A gồm những nguyên tố nào biết đốt 23g chất hữu cơ A thu được 44g $CO_{2}$ và 27g $H_{2}O$ ?
- A. C và H
- B. C, H và N
-
C. C, H và O
- D. H và O
Câu 12: Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần dùng vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,92 kg glixerol và m kg hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là
- A. 6,88 kg
-
B. 8,86 kg
- C. 6,86 kg
- D. 8,68 kg
Câu 13: Tìm Polime biết đốt cháy thu được khí $CO_{2}$ và hơi nước với tỉ lệ số mol $CO_{2}$ : mol $H_{2}O$ là 1 : 1
-
A. Polietilen
- B. poli(vinyl clorua)
- C. tinh bột
- D. protein
Câu 14: Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch $AgNO_{3}/NH_{3}$ dư thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
- A. 13,4%
-
B. 7,2%
- C. 12,4%
- D. 14,4%
Câu 15: Cần bao nhiêu thể tích rượu nguyên chất cho vào 60 ml dung dịch rượu $40^{\circ}$ thành rượu $60^{\circ}$?
-
A. 30 ml.
- B. 40 ml.
- C. 50 ml.
- D. 60 ml.
Câu 16: Axit axetic có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại trước H và với muối, bởi vì trong phân tử có chứa
- A. nguyên tử O.
- B. 3 nguyên tử C, H, O.
- C. nhóm –$CH_{3}$
-
D. có nhóm –COOH
Câu 17: Cho dung dịch axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10%, thu được dung dịch có nồng độ 10,25%. Giá trị của a là
- A. 20
-
B. 15
- C. 30
- D. 25
Câu 18: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là:
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 19: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
- A. 5,4 kg.
- B. 5,0 kg.
- C. 6,0 kg.
-
D. 4,5 kg.
Câu 20: Trùng hợp 22,4 lít $C_{2}H_{4}$ (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? Biết hệ số trùng hợp là 500.
-
A. 2,24 gam
- B. 4,48 gam
- C. 2,80 gam
- D. 3,36 gam