Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
MgO $\underrightarrow{HCl}$ X → Y → Z → MgO
X, Y, Z có thể lần lượt là:
- A. MgCl2, Mg(NO3)2 và Mg(OH)2
- B. MgCl2, Mg(OH)2 và MgCO3
-
C. MgCl2, MgCO3 và Mg(OH)2
- D. MgCl2, Mg(OH)2 và Mg
Câu 2: Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là:
- A. 1.12 lít
-
B. 2,24 lít
- C. 4,48 lít
- D. 3,36 lít
Câu 3: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột: CaO, CaCO3 và BaSO4
-
A. HCl
- B. NaOH
- C. KCl
- D. BaCl2
Câu 4: Cho các chất: Na2CO3, NaOH, NaHCO3, H2SO4, Ca(HCO3)2, NH4Cl, CaO
-
A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 2
Câu 5: NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?
- A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O
- B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O
-
C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl
- D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2
Câu 6: Dãy chất nào dưới đây không phản ứng được với H2SO4 loãng
- A. NaHCO3, NaCl, BaCl2, SO2
- B. CuCl2, NaOH, Na2CO3, BaO
-
C. Na2CO3, BaCl2, BaO, NaOH
- D. SO2, CuO, NaOH, BaCl2
Câu 7: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
- A. 2
- B. 4
- C. 3
-
D. 5
Câu 8: Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối
- A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl
- B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl
- C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3
-
D. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng
Câu 9: Biết 12 gam muối hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí (ở đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
-
A. 25% và 75%
- B. 30% và 70%
- C. 75% và 25%
- D. 70% và 30%
Câu 9: Cho hỗn hợp sau: NaCl, Na2CO3 và NaOH. Để thu được muối ăn tinh khiết, từ hỗn hợp trên có thể dùng một lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
- A. BaCl2
-
B. HCl
- C. Na2CO3
- D. CaCl2
Câu 10: Dãy chất nào dưới đây không phản ứng được với H2SO4 loãng
- A. NaHCO3, NaCl, BaCl2, SO2
- B. CuCl2, NaOH, Na2CO3, BaO
-
C. Na2CO3, BaCl2, BaO, NaOH
- D. SO2, CuO, NaOH, BaCl2
Câu 11: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là
- A. 19,3 g.
-
B. 19,7 g.
- C. 19,5 g.
- D. 19 g.
Câu 12: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là
- A. 7%.
- B. 6%.
-
C. 4%.
- D. 5%.
Câu 13: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?
- A. CO2.
- B. SO2.
-
C. CaO.
- D. SO3.
Câu 14: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4
- A. quỳ tím, dung dịch NaOH.
- B. dung dịch phenolphtalein, dung dịch BaCl2.
-
C. quỳ tím, dung dịch Ba(OH)2.
- D. dung dịch phenolphtalein, dung dịch NaOH.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau?
- A. FeCl3 và NaOH.
- B. CO2 và CaO.
-
C. CuSO4 và NaNO3.
- D. HCl và NaOH.
Câu 16: Hòa tan oxit axit vào nước ta sẽ thu được dung dịch
- A. muối.
- B. bazơ.
-
C. axit.
- D. oxit bazơ.
Câu 17: Các bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành
- A. kim loại.
-
B. oxit bazơ.
- C. muối.
- D. nước.
- A. Dung dịch $Ca(OH)_{2}$
- B. Dung dịch $Na_{2}SO_{4}$
- C. Nước
-
D. Dung dịch $H_{2}SO_{4}$