Câu 1: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch $AgNO_{3}$ 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
-
A. 143,5 gam
- B. 14,35 gam
- C. 157,85 gam
- D. 15,785 gam
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Giá trị của a là
- A. 1,50M.
-
B. 1,25M.
- C. 1,35M.
- D. 1,20M
Câu 3: Khi cho CaO vào nước thu được
- A. dung dịch CaO
- B. dung dịch $Ca(OH)_{2}$
- C. chất không tan $Ca(OH)_{2}$
-
D. cả B và C
Câu 4: Cho 9,3 gam Na O tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl aM sau phản ứng thu được muối m gam muối natriclorua. Giá trị của a và m là:
- A. a = 1,5 M và m = 8,775g
-
B. a = 1,5 M và m = 17,55g
- C. a = 2 M và m = 8,775g
- D. a = 2 M và m = 8,775g
Câu 5: Có 2 dung dịch không màu là $Ca(OH)_{2}$ và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng
- A. HCl
-
B. $CO_{2}$
- C. phenolphtalein
- D. nhiệt phân
Câu 6: Cho 4,48 lít CO (đktc) đi qua 190,48ml dung dịch NaOH 2% có khối lượng riêng là 1,05g/ml. Khối lượng muối tạo thành là
- A. 16,8 gam
-
B. 8,4 gam
- C. 12,6 gam
- D. 29,4 gam
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch $FeCl_{3}$ , hiện tượng quan sát được là:
- A. Có kết tủa trắng xanh
- B. Có khí thoát ra
-
C. Có kết tủa đỏ nâu
- D. Kết tủa màu trắng
Câu 8: Cho 16,25 gam kẽm vào 300 gam dung dịch HCl lấy dư, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí H . Khối lượng dung dịch A là
- A. 316,25 gam
- B. 300,00 gam
- C. 312,35 gam
-
D. 315,75 gam
Câu 9: Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là
- A. NaCl, HCl
-
B. $HCl, H_{2}SO_{4}$
- C. NaOH, KOH
- D. NaCl, NaOH
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit $H_{2}SO_{4}$ , thì thu được 2,24 lít $H_{2}$ (đktc). Kim loại A là
-
A. Zn
- B. Fe
- C. Mg
- D. Al
Câu 11: Có những bazơ sau: NaOH, Cu(OH) , Ba(OH) , Al(OH) , Fe(OH) . Hãy cho biết những bazơ nào tác dụng được với dung dịch HCl?
- A. $NaOH, Cu(OH)_{2} , Ba(OH)_{2}$
- B. $NaOH, Cu(OH)_{2} , Fe(OH)_{2}$
- C. $NaOH, Al(OH)_{3} , Fe(OH)_{2}$
-
D. $NaOH, Cu(OH)_{2} , Ba(OH)_{2} , Al(OH)_{3} , Fe(OH)_{2}$
Câu 12: Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl, $H_{2}SO_{4}$, NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
- A. Dùng quì tím
- B. Dùng dung dịch $BaCl_{2}$
-
C. Dùng quì tím và dung dịch $BaCl_{2}$
- D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein
Câu 13: Hòa tan 4,88 gam hỗn hợp A gồm MgO và FeO trong 200 ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 0,45M loãng thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của MgO trong A là :
- A. 59,02%.
- B. 61,34%.
-
C. 40,98%.
- D. 38,66%.
Câu 14: Cho 1,68 lít $CO_{2}$ (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là
- A. 0,2M
-
B. 0,3M
- C. 0,4M
- D. 0,5M
Câu 15: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, $Ba(OH)_{2}$, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
- A. Quỳ tím và dung dịch HCl
- B. Phenolphtalein và dung dịch $BaCl_{2}$
-
C. Quỳ tím và dung dịch $K_{2}CO_{3}$
- D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 16: Dãy các chất tác dụng được với oxit bazơ $Na_{2}O$ là:
-
A. $H_{2}O, SO_{2}, HCl$
- B. $H_{2}O, CO, HCl$
- C. $H_{2}O, NO, H_{2}SO_{4}$
- D. $H_{2}O, CO, H_{2}SO_{4}$
Câu 17: Cho 50 gam $CaCO_{3}$ vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí $CO_{2}$ ở đktc ?
-
A. 11,2 lít
- B. 1,12 lít
- C. 2,24 lít
- D. 22,4 lít
Câu 18: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
-
A. Nước biển
- B. Nước mưa
- C. Nước sông
- D. Nước giếng
Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là
- A. $O_{2}$
-
B. HCl
- C. $ CO_{2}$
- D. $H_{2}O$
Câu 20: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học $NH_{4}NO_{3}$ và $NH_{4}Cl$, ta dùng dung dịch:
- A. NaOH
- B. $Ba(OH)_{2}$
-
C. $AgNO_{3}$
- D. $BaCl_{2}$