Trắc nghiệm hoá 9 chương 1: Các loại hợp chất vô cơ (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 9 chương 1: Các loại hợp chất vô cơ (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch $AgNO_{3}$ 2M. Khối lượng kết tủa thu được là

  • A. 143,5 gam
  • B. 14,35 gam
  • C. 157,85 gam                
  • D. 15,785 gam

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Giá trị của a là

  • A. 1,50M.
  • B. 1,25M.
  • C. 1,35M.
  • D. 1,20M

Câu 3: Khi cho CaO vào nước thu được

  • A. dung dịch CaO
  • B. dung dịch $Ca(OH)_{2}$ 
  • C. chất không tan $Ca(OH)_{2}$ 
  • D. cả B và C

Câu 4: Cho 9,3 gam Na O tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl aM sau phản ứng thu được muối m gam muối natriclorua. Giá trị của a và m là:

  • A. a = 1,5 M và m = 8,775g                                                    
  • B.  a = 1,5 M và m = 17,55g
  • C. a =  2 M và m = 8,775g                                                      
  • D. a = 2 M và m = 8,775g

Câu 5: Có 2 dung dịch không màu là $Ca(OH)_{2}$ và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng

  • A. HCl
  • B. $CO_{2}$ 
  • C. phenolphtalein
  • D. nhiệt phân

Câu 6: Cho 4,48 lít CO (đktc) đi qua 190,48ml dung dịch NaOH 2% có khối lượng riêng là 1,05g/ml. Khối lượng muối tạo thành là 

  • A. 16,8 gam
  • B. 8,4 gam
  • C. 12,6 gam
  • D. 29,4 gam

Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch $FeCl_{3}$ , hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có kết tủa trắng xanh
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Có kết tủa đỏ nâu      
  • D. Kết tủa màu trắng

Câu 8: Cho 16,25 gam kẽm vào 300 gam dung dịch HCl lấy dư, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí H . Khối lượng dung dịch A là

  • A. 316,25 gam
  • B. 300,00 gam
  • C. 312,35 gam
  • D. 315,75 gam

Câu 9: Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là

  • A. NaCl, HCl     
  • B. $HCl, H_{2}SO_{4}$
  • C. NaOH, KOH
  • D. NaCl, NaOH

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit $H_{2}SO_{4}$ , thì thu được 2,24 lít $H_{2}$ (đktc). Kim loại A là

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Mg
  • D. Al

Câu 11: Có những bazơ sau: NaOH, Cu(OH) , Ba(OH) , Al(OH) , Fe(OH) . Hãy cho biết những bazơ nào tác dụng được với dung dịch HCl?

  • A. $NaOH, Cu(OH)_{2} , Ba(OH)_{2}$ 
  • B. $NaOH, Cu(OH)_{2} , Fe(OH)_{2}$
  • C. $NaOH, Al(OH)_{3} , Fe(OH)_{2}$
  • D. $NaOH, Cu(OH)_{2} , Ba(OH)_{2} , Al(OH)_{3} , Fe(OH)_{2}$

Câu 12: Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl, $H_{2}SO_{4}$, NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?

  • A. Dùng quì tím 
  • B. Dùng dung dịch $BaCl_{2}$
  • C. Dùng quì tím và dung dịch $BaCl_{2}$
  • D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein 

Câu 13: Hòa tan 4,88 gam hỗn hợp A gồm MgO và FeO trong 200 ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 0,45M loãng thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của MgO trong A là :

  • A. 59,02%.          
  • B. 61,34%.          
  • C. 40,98%.
  • D. 38,66%.

Câu 14: Cho 1,68 lít $CO_{2}$ (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là

  • A. 0,2M
  • B. 0,3M
  • C. 0,4M
  • D. 0,5M

Câu 15: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, $Ba(OH)_{2}$, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

  • A. Quỳ tím và dung dịch HCl                               
  • B. Phenolphtalein và dung dịch $BaCl_{2}$
  • C. Quỳ tím và dung dịch $K_{2}CO_{3}$
  • D. Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 16: Dãy các chất tác dụng được với oxit bazơ $Na_{2}O$ là:

  • A. $H_{2}O, SO_{2}, HCl$
  • B. $H_{2}O, CO, HCl$
  • C. $H_{2}O, NO, H_{2}SO_{4}$
  • D. $H_{2}O, CO, H_{2}SO_{4}$

Câu 17: Cho 50 gam $CaCO_{3}$ vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí $CO_{2}$  ở đktc ?

  • A. 11,2 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 22,4 lít

Câu 18: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

  • A. Nước biển      
  • B. Nước mưa     
  • C. Nước sông    
  • D. Nước giếng

Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là

  • A. $O_{2}$
  • B. HCl
  • C. $ CO_{2}$
  • D. $H_{2}O$

Câu 20: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học $NH_{4}NO_{3}$ và $NH_{4}Cl$, ta dùng dung dịch: 

  • A. NaOH
  • B. $Ba(OH)_{2}$
  • C. $AgNO_{3}$
  • D. $BaCl_{2}$     

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM HÓA 9 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

CHƯƠNG 3: PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU

CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.