Câu 1: Đun 20ml dung dịch glucozơ với 1 lượng dư $Ag_{2}O$ người ta thấy sinh ra 1,08g bạc. Nồng độ mol/l của
dung dịch glucozơ là:
-
A. 0.25M
-
B. 0.2M
-
C. 0.5M
-
D. 2.5M
Câu 2: Cho a g glucozo lên men thành rượu etylic với hiệu suất 67,5 % . Khí thoát ra được hấp thụ vừa hết bởi 100 ml dung dịch NaOH 20 % ( d= 1,2 g/ml ) sản phẩm thu được là muối $NaHCO_{3}$ . Vậy giá trị a là :
- A. 36 g
- B. 90 g
-
C. 80 g
- D. 4
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
1) $HOCH_{2}-(CHOH)_{4}-CHO$ + $Ag_{2}O$ → $HOCH_{2}-(CHOH)_{4}-COOH$ + 2Ag
2) $HOCH_{2}-(CHOH)_{4}-CHO$ + $H_{2}$ → $HOCH_{2}-(CHOH)_{4}CH_{2}OH$
3) $HOCH_{2}-(CHOH)_{4}-CHO$ → $2C_{2}H_{5}OH$ + $2CO_{2}$
Những phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozo trong nước tiểu người bệnh đái tháo đường ?
- A. (1; 3)
- B. (1; 4)
- C. (2; 3)
-
D. (1)
Câu 4: Cho 50ml dd glucoz chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd $AgNO_{3}$/ $NH_{3}$ thu được 2,16g kết tủa bạc. Nồng độ mol của dd đã dùng là:
-
A. 0,2M
- B. 0,1M
- C. 0,01M.
- D. 0,02M
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ:
- A. Lục hợp HCHO xúc tác $Ca(OH)_{2}$
-
B. Tam hợp $CH_{3}CHO$
- C. Thủy phân mantozơ
- D. Thủy phân saccarozơ
Câu 6: Từ glucozo, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: glucozo → rượu etylic →butadien1,3→caosubuna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz cần dùng là :
-
A. 144kg
- B. 108kg.
- C. 81kg.
- D. 96kg.
Câu 7: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là
- A. Dung dịch $Na2CO_{3}$ và Na
-
B. $Ag_{2}O$/dd $NH_{3}$ và quỳ tím
- C. Dung dịch $NaHCO_{3}$ và dung dịch $AgNO_{3}$
- D. Quỳ tím và Na
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozo với dd $AgNO_{3}$/$NH_{3}$ thì khối lượng Ag thu được tối đa là:
- A. 21,6g.
- B. 10,8g.
-
C. 32,4g
- D. 16,2g.
Câu 9: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là bao nhiêu ?
- A.12000
- B.11000
- C.13000
-
D.15000
Câu 10: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là bao nhiêu ?
- A.11000
-
B.12000
- C.10000
- D.15000
Câu 11: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là nhiêu?
-
A.166,67g.
- B.200g.
- C.150g.
- D.1000g.
Câu 12: Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức $(C_{6}H_{10}O_{5})_{n}$
- A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho $CO_{2}$ và $H_{2}O$ theo tỉ lệ số mol 6:5.
-
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.
- C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.
- D.Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
Câu 13: Glucozo không thuộc loại :
- A. hợp chất tạp chức.
- B.cacbohidrat.
- C. monosaccarit.
-
D.đisaccarit.
Câu 14: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
- A. Tất cả các chất có công thức $Cn(H_{2}O)_{m}$ đều là cacbohidrat.
- B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung là $Cn(H_{2}O)_{m}$
-
C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung là $Cn(H_{2}O)_{m}$
- D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon
Câu 15: Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được:
- A.1 kg glucozơ.
-
B.1,11 kg glucozơ.
- C.1,18 kg glucozơ.
- D.1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
-
A.54
- B.58
- C.84
- D.46
Câu 17: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
-
A.184 gam
- B.138 gam
- C.276 gam
- D.92 gam
Câu 18: Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với dd $AgNO_{3}$ đủ pứ trong dd $NH_{3}$ thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được.
-
A.10,8g
- B.20,6
- C.28,6
- D.26,1