Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:
-
A.Metan làm mất màu dung dịch brom
- B.Etilen tham gia phản ứng trùng hợp
- C.Etlien làm mất màu dung dịch brom
- D.Metan không chứa liên kết đôi trong phân tử
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là về:
- A.Hoá trị của nguyên tố cacbon
- B.Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon.
- C.Hoá trị của hiđro.
-
D.Liên kết đôi có một liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Câu 3: Đốt cháy hết 36 gam hỗn hợp khí $C_{3}H_{6}$ và $C_{2}H_{6}$ trong $O_{2}$ dư thu được 56 lít $CO_{2}$ (đktc). Thể tích khí $C_{3}H_{6}$ ở đktc là
-
A. 11,2 lít
- B. 22,4 lít.
- C. 33,6 lít.
- D. 44,8 lít.
Câu 4: Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibroetan. Phần trăm thể tích của khí metan là
- A. 20%.
- B. 40%.
-
C. 80%.
- D. 60%
Câu 5: Đốt cháy V lít etilen thu được 9 gam hơi nước. Thể tích không khí cần dùng (ở đktc), biết $O_{2}$ chiếm 20% thể tích không khí?
-
A. 84,0 lít.
- B. 16,8 lít.
- C. 56,0 lít.
- D. 44,8 lít
Câu 6: Phản ứng cháy giữa etilen và oxi thu được số mol $CO_{2}$ và số mol $H_{2}O$ sinh ra theo tỉ lệ là:
-
A. 1 : 1
- B. 2 : 1
- C. 1 : 2
- D. Kết quả khác
Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etilen?
- A. Điều chế PE.
- B. Điều chế rượu etylic.
-
C. Điều chế khí ga.
- D. Dùng để ủ trái cây mau chín.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp?
- A. $CH_{4}$.
- B. $CH_{3}CH_{2}OH$.
- C. $CH_{3}-CH_{3}$.
-
D. $CH_{2}$ = $CH-CH_{3}$.
Câu 9: Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp etan và etilen là
- A. dung dịch NaOH.
- B. dung dịch HCl
-
C. dung dịch brom.
- D. dung dịch $AgNO_{3}$.
Câu 10: Cho các hợp chất sau: $CH_{4}$, $C_{2}H_{6}$, $C_{2}H_{4}$, $H_{2}$. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường?
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 11: Trong phân tử etilen có
- A. 1 nguyên tử C
-
B. 2 nguyên tử C
- C. 3 nguyên tử H
- D. 6 nguyên tử H
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc, thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc) là
-
A. 16,8 lít.
- B. 22,4 lít.
- C. 20,24 lít.
- D. 13,44 lít.
Câu 13: Có thể phân biệt khí metan và etilen bằng
-
A. dung dịch nước brom.
- B. dung dịch H2SO4.
- C. dung dịch HCl.
- D. dung dịch NaCl.
Câu 14: Sục khí etilen vào dung dịch nước brom. Hiện tượng quan sát được là
-
A. dung dịch brom nhạt dần rồi mất màu.
- B. không có sự thay đổi về màu sắc của dung dịch nước brom.
- C. dung dịch brom nhạt dần rồi lại chuyển thành màu nâu đỏ.
- D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 15: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
- A. tham gia phản ứng trùng hợp.
- B. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
-
C. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
- D. tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.
Câu 16: Trong quá trình chín trái cây đã thoát ra một lượng nhỏ khí nào sau đây?
- A. axetilen.
- B. etan.
- C. metan.
-
D. etilen.
Câu 17: Etilen có những tính chất vật lý nào sau đây?
-
A. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
- B. là chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí.
- C. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.
- D. là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 18: Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
- A. một liên kết ba.
-
B. một liên kết đôi.
- C. một liên kết đơn.
- D. hai liên kết đôi.