Trắc nghiệm hóa học 9 bài 49: Thực hành: Tính chất của rượu và axit (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 9 bài 49: Thực hành: Tính chất của rượu và axit (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Yếu tố nào không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol?

  • A. Dùng $H_{22}SO_{44}$ đặc làm xúc tác
  • B. Chưng cất este tạo ra
  • C. Tăng nồng độ axit hoặc ancol
  • D. Lấy số mol ancol và axit bằng nhau

Câu 2: Để phân biệt $C_{2}H_{5}OH$ và $CH_{3}COOH$, ta dùng hóa chất nào sau đây là đúng?

  • A. Na
  • B. Dung dịch $AgNO_{3}$
  • C. $CaCO_{3}$
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic? 

  • A. Pha giấm ăn
  • B. Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc diệt côn trùng
  • C. Sản xuất cồn
  • D. Sản xuất chất dẻo, tơ nhân tạo

Câu 4: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là

  • A. đimetyl ete                                               
  • B. etyl axetat
  • C. rượu etylic                                                 
  • D. metan

Câu 5: Số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 400 là:

  • A. 20ml                                                          
  • B. 200ml
  • C. 2ml                                                            
  • D. 0,2ml

Câu 6: Độ rượu là

  • A. số mol rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
  • C. số ml rượu etylic có trong 1000ml hỗn hợp rượu với nước.
  • B. số l rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
  • D. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.

Câu 7: Công thức cấu tạo đúng của axit axetic là: 

  • A. $HCOOCH_{3}$
  • B. $C_{2}H_{4}O_{2}$
  • C. $CH_{3}COOH$
  • D. $CH_{3}COOCH_{3}$

Câu 8: Rượu phản ứng được với natri vì: 

  • A. trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi
  • B. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hidro và oxi
  • C. trong phân tử có nhóm -OH
  • D. trong phân tử có nguyên tử oxi

Câu 9: Ancol etylic 400 có nghĩa là

  • A.trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol $C_{2}H_{5}OH$ nguyên chất.
  • B.trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
  • C.trong 100ml dung dịch ancol có 40ml $C_{2}H_{5}OH$ nguyên chất.​
  • D.trong 100 gam ancol có 60ml nước.

Câu 10: Ancol etylic được tạo ra khi

  • A. Thuỷ phân saccarozơ     
  • B. lên men glucozơ
  • C.Thuỷ phân đường mantozơ   
  • D.thuỷ phân tinh bột.

Câu 11: Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm

  • A.Lên men tinh bột.
  • B.Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
  • C.Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
  • D.Phản ứng khử anđehit axetic bằng $H_{2}$ xúc tác Ni đun nóng.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic

  • A.lên men glucozơ $(C_{6}H_{12}O_{6})$.
  • B.thuỷ phân etylclorua $(C_{2}H_{5}Cl)$.
  • C.nhiệt phân metan $(CH_{4})$.
  • D.cho etilen $(C_{2}H_{4})$ hợp nước.

Câu 13: Đem hòa tan rượu etylic vào nước được 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6%, khối lượng riêng của dung dịch rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch trên có độ rượu là:

  • A. 27,60   
  • B. 220   
  • C. 320   
  • D. Đáp án khác.

Câu 14: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 gam/ml) vào 216 ml nước (D = 1 gam/ml) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng với Na dư thu được 170,24 lít (dktc) khí $H_{2}$. Dung dịch A có độ rượu bằng bao nhiêu?

  • A. 46
  • B. 47
  • C. 39
  • D. 40

Câu 15: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?

  • A. $CuSO_{4}$ khan.  
  • B.Na kim loại.   
  • C.Benzen.   
  • D.CuO.

Câu 16: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46º thu được. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%.

  • A. 2,185 lít.     
  • B.11,875 lít.   
  • C.2,785 lit.   
  • D.3,875 lit.

Câu 17: Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều được V lit ancol etylic 46º. Biết hiệu suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là:

  • A. 43,125. 
  • B. 50,12.       
  • C. 93,75.     
  • D. 100.

Câu 18: Có ba chất hữu cơ có công thức phân tử là $C_{2}H_{4}$, $C_{2}H_{4}O_{2}$, $C_{2}H_{6}O$ được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C biết :

- Chất A và C tác dụng được với natri.

- Chất B ít tan trong nước.

- Chất C tác dụng được với $Na_{2}CO_{3}$

Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A, B, C.

  • A. $C_{2}H_{5}OH$, $C_{2}H_{4}$ và $CH_{3}COOH$
  • B. $C_{2}H_{5}OH$, $CH_{3}COOH$ và $C_{2}H_{4}$
  • C. $C_{2}H_{4}$, $C_{2}H_{5}OH$ và $CH_{3}COOH$
  • D. $CH_{3}COOH$, $C_{2}H_{5}$ và $C_{2}H_{4}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM HÓA 9 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

CHƯƠNG 3: PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU

CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.