Câu 1: Khi nhỏ từ từ $H_{2}SO_{4}$ đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
- A. Sủi bọt khí, đường không tan.
- B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
-
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
- D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 2: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
- A. $CO_{2}$.
-
B. $SO_{2}$.
- C. $SO_{3}$.
- D. $H_{2}S$.
Câu 3: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
- A. Rót nước vào axit đặc.
- B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
- C. Rót nhanh axit đặc vào nước.
-
D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 4: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
- A. $Zn(NO_{3})_{2}$
- B. $NaNO_{3}$.
-
C. $AgNO_{3}$.
- D. $Cu(NO_{3})_{2}$.
Câu 5: Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?
- A. $Na_{2}SO_{4}$, KCl.
- B. HCl, $Na_{2}SO_{4}$.
- C. $H_{2}$SO_{4}$, $BaCl_{2}$.
-
D. $AgNO_{3}$, HCl.
Câu 6: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
- A. $Zn(NO_{3})_{2}$
- B. $NaNO_{3}$.
- C. $AgNO_{3}$.
- D. $Cu(NO_{3})_{2}$.
Câu 7: Oxit tác dụng với axit clohiđric là:
- A. $SO_{2}$.
- B. $CO_{2}$.
-
C. CuO.
- D. CO.
Câu 8: Dãy các chất thuộc loại axit là:
- A. HCl, $H_{2}SO_{4}$, $Na_{2}S$, $H_{2}S$.
- B. $Na_{2}SO_{4}$, $H_{2}SO_{4}$, $HNO_{3}$, $H_{2}S$.
- C. HCl, $H_{2}SO_{4}$, $HNO_{3}$, $Na_{2}S$.
-
D. HCl, $H_{2}SO_{4}$, $HNO_{3}$, $H_{2}S$.
Câu 9: Cho 9,6 gam Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của V là
-
A. 3,36 lít.
- B. 2,24 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 5,6 lít.
Câu 10: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
- A. Al, Cu, Zn, Fe.
- B. Al, Fe, Mg, Ag.
- C. Al, Fe, Mg, Cu.
-
D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 11: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
- A. Cu, Ba(OH)2, FeO, BaCl2.
- B. Cu, NaOH, SO2, BaCl2
-
C. Mg, KOH, FeO, Ba(NO3)2.
- D. Fe, NaOH, CO2, AgNO3.
Câu 12: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
- A. $NaNO_{3}$.
- B. KCl.
- C. $MgCl_{2}$.
-
D. $BaCl_{2}$.
Câu 13: Phản ứng vừa đủ giữa axit và bazơ gọi là phản ứng
- A. hóa hợp.
-
B. trung hòa.
- C. oxi hóa khử.
- D. thế.
Câu 14: Để nhận biết gốc sunfat (= $SO_{4}$) người ta dùng muối nào sau đây ?
-
A. $BaCl_{2}$.
- B. NaCl.
- C. $CaCl_{2}$.
- D. $MgCl_{2}$.
Câu 15: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là
- A. 0,5M.
-
B. 1M.
- C. 0,25M.
- D. 2M.
Câu 16: Dãy các oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ tương ứng là
- A. CuO, FeO, ZnO, MgO.
- B. Al2O3, FeO, CuO, MgO.
- C. Na2O, K2O, CuO, BaO.
-
D. Na2O, K2O, CaO, BaO.
Câu 17: Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là
- A. NaO.
- B. CO.
- C. CaO.
-
D. SO3.
Câu 18: Oxit axit là
- A. những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
- B. những oxit chỉ tác dụng được với muối.
- C. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
-
D. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.