TUẦN 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 25 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Kiến thức
- HS được củng cố định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
- Kỹ năng
- Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một số là hợp số.
- Thái độ
- HS tuân thủ nội quy lớp học, nhiệt tình hưởng ứng xây dựng bài, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Luyện tập
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM
- Phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, phương pháp vấn đáp, phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn màu, bảng phụ
2. HS: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà.
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
- Ổn định lớp
- Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung chính |
||||||||||
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiêu: Học sinh được nhắc lại về số nguyên tố, hợp số.. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. - Thời gian: 5 phút |
||||||||||||
a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? b) Thay chữ số vào dấu * để được hợp số, số nguyên tố :
|
a) Số nguyên tố : Là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó - Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước |
|||||||||||
b) là hợp số * là hợp số * |
là số nguyên tố * là số nguyên tố * |
|||||||||||
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Học sinh luyện tập củng cố lại số nguyên tố, hợp số. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. - Thời gian: 28 phút |
||||||||||||
GV: Y/c hs đọc nội dung bài 121 ? Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số nguyên tố ta làm như thế nào? GV: Nhận xét uốn nắn và nhấn mạnh về số nguyên tố
GV: Y/c hs đọc nội dung bài 122 ? Muốn tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố em làm như thế nào? Hướng dẫn Hs làm tương tự câu a GV: Bổ sung và chốt lại:
- GV hướng dẫn HS làm bài 123
- 2 số nguyên tố liên tiếp 2; 3 3 số nguyên tố lẻ liên tiếp 3; 5; 7
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 123 và cho HS hoạt động nhóm GV:Tìm các số nguyên tố mà bình phương của nó a GV: Thu phiếu nhận xét và chốt lại |
Nhóm 1: Câu a Nhóm 2: Câu b - Nhận xét bài làm Hoàn thiện vào vở.
- Hs lần lượt thay k = 0; 1; 2; 3; …để kiểm tra 3.k Làm theo cá nhân và chỉ rõ ví dụ minh hoạ.
- Hs hoạt động nhóm |
Bài 120. (SGK- 47) a) Để số là số nguyên tố thì * Î { 3; 7} b) Để số là số nguyên tố thì * Î {7} Bài 121. (SGK- 47) a) Để 3.k là số ng.tố thì k = 1 b) Để 7.k là số ng.tố thì k = 1.
Bài 122. (SGK- 47) a) Đúng. ví dụ 3, 5, 7 b) Đúng, ví dụ 3, 5, 7 c) Sai. Vì còn số 2 d) Sai. Vì có số 5
Bài 123 (SGK-48) Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p2 £ a |
||||||||||
a |
29 |
67 |
49 |
127 |
173 |
253 |
||||||
b |
2;3;5 |
2; 3; 5 ;7 |
2; 3; 5 ;7 |
2;3;5 7; 11 |
2;3;57;11; 13 |
2;3;57;11; 13 |
||||||
Bài 124. Máy bay có động cơ ra đời năm nào ? Gv hướng dẫn hs tìm các chữ số a ; b ; c ; d theo gợi ý đầu bài cho.
|
- Hs tìm đáp số |
Bài 124 (SGK-48) a là số có đúng 1 ước : a = 1 b là hợp số lẻ nhỏ nhất : b = 9 c k phải hợp số, k phải số ng.tố và c ¹ 1 : c = 0 d là số ng.tố lẻ nhỏ nhất : d = 3 Vậy Máy bay có động cơ ra đời vào năm: 1903 |
||||||||||
HOẠT DỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: HS hiểu và vận dụng vào làm các bài tập nâng cao - Phương pháp: vấn đáp, đàm thoại - Thời gian : 3 phút |
||||||||||||
GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi vượt chướng ngại vật Câu 1: Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 2, 22, 18, 17 Câu 2: Trong các số sau số nào là hợp số: 13, 11, 17, 44 Câu 3: 312 là số nguyên tố hay hợp số: Câu 4: Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số 3.4.5 + 6.7 |
- HS tham gia trò chơi |
|||||||||||
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu: HS được hướng dẫn cụ thể phần chuẩn bị ở nhà - Phương pháp: thuyết trình - Thời gian: 2 phút |
||||||||||||
- Làm bài tập 149, 150, 153, 154 SBT - Đọc trước Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 |
- HS ghi lại vào trong vở. |
- Làm bài tập 149, 150, 153, 154 SBT - Đọc trước Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 |
||||||||||
Bảng phụ:
Bài 123 Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p2 £ a
A |
29 |
67 |
49 |
127 |
173 |
253 |
B |
2;3;5 |
2; 3; 5 ;7 |
2; 3; 5 ;7 |
2;3;5 7; 11 |
2;3;57;11; 13 |
2;3;57;11; 13 |
- RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI DẠY
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..