Giáo án PTNL bài Kiểm tra chương 2

Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Kiểm tra chương 2. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

TUẦN

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II- SỐ NGUYÊN

  1. Mục tiêu
  2. Về kiến thức

- Kiểm tra Việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II

  1. Về kĩ năng

- Kiểm tra các kĩ năng : cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh.

  1. Về thái độ

HS tuân thủ nội quy lớp học, làm bài nghiêm túc.

  1. Định hướng phát triển năng lực:

 -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.

  1. Chuẩn bị

+ Giáo  viên: Giáo án, đề kiểm tra

+ Học sinh: Đồ dùng học tập và kiến thức ôn tập chương II

III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM dạy học

 Kiểm tra bài  viết gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận.

  1. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
  2. Ổn định lớp
  3. Kiểm tra


* MA TRẬN ĐỀ

          

        Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TN

TL

TN

TL

1. Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Thứ tự trong tập hợp Z. GTTĐ.

    (4 tiết)

Biết khái niệm số nguyên dương, số nguyên âm, tập hợp số nguyên.

Nhận biết được thứ tự của các số trong Z.

Phân biệt được các số nguyên âm.

Hiểu về GTTĐ.

Tìm được số nguyên.

Tìm và  viết được số đối của một số nguyên, GTTĐ của một số nguyên.

 

 

 

Số câu

3

1

1

2

 

 

 

 

7

Số điểm

1

0,5

0,5

2

 

 

 

 

4 = 40%

2. Các phép tính: +, -, x, : trong Z và tính chất của các phép toán. (15 tiết)

Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên

Làm được bai toán về thứ tự thực hiện phép tính, tính hợp lí.

Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x.

 

 

Số câu

3

 

 

4

 

3

 

 

10

Số điểm

1

 

 

2,5

 

1,5

 

 

5= 50%

3. Bội và ước của một số nguyên (2 tiết)

 

Tìm được các ước, bội của một số nguyên

 

Tìm được số nguyên a trong bài toán chia hết

 

Số câu

Số điểm

 

 

1

0,5

 

 

 

 

1

0,5

2

1 = 10%

Tổng số câu

7

8

3

1

19

Tổng số điểm

2,5

5,5

1,5

0,5

10

Tỉ lệ

25%

55%

15%

5%

100%

                           

 

 

 

Họ và tên: .............................                                Kiểm tra 1 tiết (Chương II)

Lớp: …….                                                                Môn: Số học 6- Đề 1.

 

Điểm

 

 

Lời phê của thầy, cô giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1) Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là:

  1. - 43 B. -302                       C. -234                     D. -303

2) Câu nào sai ?

  1. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm 0             trên trục số.
  2. Giá trị tuyệt đối của số âm là chính số đó.
  3. Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó.
  4. Giá trị tuyệt đối của số 0 là số đối của nó.

3) Cho biết -8.x < 0. Số x có thể bằng:

  1. -3 B. 3 C. -1                D. 0

4) Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là:

  1. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4}
  2. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4}

Bài 2: Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:

Khẳng định

Đúng

Sai

1) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.

 

 

2) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0.

 

 

3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

 

 

4) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

 

 

  1. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 3: (2,5 điểm)

  1. a) Tìm số đối của mỗi số sau: -5; 0; 10.
  2. b) Tính giá trị của: .
  3. c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; -6; 4; -12; -10; 0.

Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

  1. a) (-45) + 4(-3).5+(-5)3 b) -(- 239)+115-215 - (-121)
  2. c) (-36).22 + (-22).64 d) 35-

Bài 5: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết:

  1. a) 10+x = -24 b) 80- (10x-5)= 45            

Bài 6: (0,5 điểm)  Tìm tất cả các số nguyên a biết: 6a +1  3a -1

 

Họ và tên: .............................                                Kiểm tra 1 tiết (Chương II)

Lớp: …….                                                                Môn: Số học 6- Đề 2.

 

Điểm

 

 

Lời phê của thầy, cô giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1) Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là:

  1. - 43 B. -302                       C. -234                     D. -303

2) Câu nào sai ?

  1.         Giá trị tuyệt đối của số 0 là số đối của nó.
  2. Giá trị tuyệt đối của một số dương là số dương.
  3. Giá trị tuyệt đối của số âm là chính số đó.
  4. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm 0             trên trục số.

3) Cho biết -6.x > 0. Số x có thể bằng:

  1. -3 B. 3 C. 1                 D. 0

4) Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 9 là:

  1. {1; 3; 6; 9} B. {1; 3; 9}    
  2. {-9; -3; -1; 0;1; 3; 9} D. {-9; -3; -1;1; 3; 9}

Bài 2: Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:

Khẳng định

Đúng

Sai

1) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.

 

 

2) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0.

 

 

3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

 

 

4) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

 

 

  1. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 3: (2,5 điểm)

  1. a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 20.
  2. b) Tính giá trị của: .
  3. c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 22; -16; 14; -22; -20; 0.

Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

  1. a) (-35) + (-4).4.5+(-2)5 b) -(- 238)+113-213 - (-122)
  2. c) (-27) +  (-17).73                     d) 35- 

Bài 5: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết:

  1. a) 12+x = -14 b) 60- (5x-5)= 45            

Bài 6: (0,5 điểm)  Tìm tất cả các số nguyên a biết: 4a +1  2a -1

  1. RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI DẠY

.......................................................................................................................................................................................

Xem thêm các bài Giáo án toán 6, hay khác:

Bộ Giáo án toán 6 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục với mục đích giúp các Thầy, Cô giảng dạy dễ dàng và biên soạn Giáo án tốt hơn, đơn giản hơn theo sát chương trình.