TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 07 - §6. ĐOẠN THẲNG
- MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Kĩ năng: HS biết vẽ đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia. Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
- Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác
- Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học, làm việc nhóm.
- Năng lực chuyên biệt: : NL sử dụng kí hiệu, NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ.
- NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Đoạn thẳng
III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành, hoạt động nhóm.
- CHUẨN BỊ:
- Chuẩn bị của giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán…
- Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6
- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Ổn định lớp
- Bài mới
Hoạt động cña GV |
Hoạt động cña HS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 1 GV: Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng AB như SGK.
? Khi vẽ đoạn thẳng AB, ta thấy đầu C của bút chì trùng với những điểm nào? ? Đoạn thẳng AB là gì? GV: Gäi HS ®ọc định nghĩa (SGK-115) GV: Hướng dẫn HS cách đọc đoạn thẳng AB.
Củng cố: HS làm BT 33 (115-SGK). GV: Đọc đề trong SGK, trả lời miệng: - Điền vào chỗ trống … Cho 2 điểm M, N. Vẽ đường thẳng MN. Trên đường thẳng này có đoạn thẳng nào không? GV: Yêu cầu HS vẽ tiếp đoạn thẳng EF thuộc đường thẳng MN.
? Trên hình có những đoạn thẳng nào? ? Có nhận xét gì về các đoạn thẳng với đường thẳng đó? GV: Vẽ 3 đường thẳng a, b, c cắt nhau đôi một tại các điểm A, B, C. Chỉ ra các đoạn thẳng trên hình vẽ? Chỉ ra 3 tia trên hình vẽ? ? Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC có mấy điểm chung? GV: Ta nối 2 đoạn thẳng AB và AC cắt nhau. |
Đoạn thẳng AB là gì? HS: Thực hành vẽ vào vở.
HS: C trùng với A hoặc trùng B hoặc nằm giữa 2 điểm A và B. HS: Suy nghĩ trả lời … HS: §äc ĐN: (SGK-115) HS: §äc theo sù hd cña GV - Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA. - Hai điểm A, B là 2 mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB. HS làm BT 33 (115-SGK).
HS: Có: đoạn thẳng MN. (Dùng bút khác màu tô đoạn thẳng đó)
HS: ME, MN, MF, EN, EF, NF. HS: Nhận xét: Đoạn thẳng là một phần của đường thẳng chứa nó HS: Suy nghÜ tr¶ lêi
HS: 1 điểm chung lµ A.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 2 Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV: Treo bảng phụ. ? Hai đoạn thẳng có đặc ®iÓm gì ta nói chúng cắt nhau? ? Đoạn thẳng cắt tia khi chúng có đặc điểm gì? Hỏi tương tự: Đoạn thẳng cắt đường thẳng? GV nãi: Có những trường hợp giao điểm trùng với đầu mút đoạn thẳng hoặc trùng với gốc tia. GV: Gäi HS lên bảng vẽ 1 vài trường hợp khác về 2 quan hệ trên. |
HS:Quan sát hình vẽ.(hình 33;34;35-SGK) HS: Có 1 điểm chung.
HS: Chóng còng có 1 điểm chung.
HS: Có 1 điểm chung.
HS: Lªn b¶ng vÏ h×nh
* Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau; Giao điểm I.
* Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm là K.
* Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắt nhau, giao điểm H.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV: Gäi HS ®ọc đề bài bµi 35. - Chọn câu đúng. (câu d) GV: Gäi HS ®ọc đề bài bµi 36. GV: Gäi HS trả lời miệng. Nếu a cắt AB tại K, cắt AC tại H. Trên hình vẽ có nh÷ng đoạn thẳng nào?a cắt những đoạn thẳng nào? KA; KB; HA; HC; AB; AC. GV: Cho HS làm bài tập 39 vào vở: - Vẽ hình. - Kiểm tra 3 điểm I, K, L có thẳng hàng hay không? |
* BT 35 (116 - SGK).
* BT 36 (116-SGK) - Đường thẳng
a không đi qua
đầu mút của 3 đoạn thẳng đã cho. - Đường thẳng a cắt đoạn thẳng Ab và AC.
- Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC.
* BT 39. (116-SGK)
Ba điểm I, K, L
thẳng hàng.
|
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu:HS được hướng dẫn cụ thể nội dung chuẩn bị bài - Phương pháp dạy học: thuyết trình - Thời gian: 2 phút |
||
- Về nhà học bài theo SGK và vở ghi. - Làm các bài tập 36, 37, 39/Sgk.tr116 - Xem trước bài: “Độ dài đoạn thẳng” CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Đoạn thẳng AB là gì? Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB? (M1, M2) Câu 2: Hãy xác định giao điểm của các trường hợp đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng như các hình 33,34,35 sgk? (M2) |
- HS nhận nhiệm vụ. |
|
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ.... để hoàn thành câu sau:
Hình gồm hai điểm A và B và tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là....
- đường thẳng AB
- đoạn thẳng AB
- tia AB
- điểm A
Câu 2:Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ.... để hoàn thành câu sau:
Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng được chia ra bởi điểm O được gọi là một....
- đường thẳng gốc O
- đoạn thẳng O
- tia gốc O
- đườn thẳng O
Câu 4: Cho điểm I là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Điểm I phải trùng với A hoặc B
- Điểm I nằm giữa hai điểm A và B
- Điểm I hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với B
- Điểm I phải khác điểm A và điểm B
Câu 5: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây?
- MN, MQ, NQ, ML, LP, MP, NP
- MN, MQ, NQ, ML, LP, MP
- MN, MQ, NQ, NP
- MN, MQ, NQ, ML, LP
Câu 6: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- G
- H
- K
- Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 7: Qua hai điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?
- 1
- 2
- 3
- Một số khác
Câu 8:Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ.... để hoàn thành câu sau:
Hai điểm M, N được gọi là....của đoạn thẳng MN
- đầu
- mút
- gốc
- A và B đều đúng
Câu 9:Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng
- 3
- 4
- 2
- 6
- RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................................