Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì I(P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Lớp 9A có 45 học sinh, lớp 9B có 42 học sinh, lớp 9C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là:

  • A. 2
  • B. 4 
  • C. 3
  • D. 5

Câu 2: Tìm ƯCLN(72, 63, 1):

  • A. 63;
  • B. 72;
  • C. 1.
  • D. 9;

Câu 3: Tập hợp ƯC(4, 12) là:

  • A. {0;1;2;4}
  • B. {1;2;3;4} 
  • C. {1;2;4}
  • D. {1;2;3;4;6}

Câu 4: Nếu a chia hết cho 7 và b chia hết cho 7 thì 7 là ……………… của a và b.

  • A. ước chung lớn nhất;
  • B. ước chung;
  • C. ước
  • D. bội.

Câu 5: Trong các số 333; 360; 2457 số nào chia hết cho 9

  • A. 360 
  • B. 333 
  • C. 2457 
  • D. Cả A, B, C đúng

Câu 6: Dùng ba chữ số 3; 0; 4 để viết các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2. Hỏi có bao nhiêu số như vậy?

  • A. 6.
  • B. 4.
  • C. 0.
  • D. 2.

Câu 7: Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I) Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2.
II) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4.
III) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
IV) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.

  • A.2;                     
  • B. 1;                    
  • C. 3;                      
  • D. 4.

Câu 8: Cho số $\bar{12a}$ . Ta có thể thay a bởi bao nhiêu chữ số để số $\bar{12a}$ chia hết cho 3.

  • A. 4;                    
  • B. 1;                      
  • C. 0;                     
  • D. 3.

Câu 9: Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).

  • A. BCNN(4, 6) = 12.
  • B. BCNN(4,6) = 0.
  • C. BCNN(4, 6) = 24.
  • D. BCNN(4, 6) = 36

Câu 10: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40

  • A. 458 
  • B. 400
  • C. 360
  • D. 500

Câu 11: Nếu 20 ⋮ a và 20 ⋮ b  thì 20 là ………………….. của a và b.

  • A. ước chung.
  • B. ước chung lớn nhất.
  • C. bội chung.
  • D. bội chung nhỏ nhất.

Câu 12: Tìm số tự nhiên x biết rằng : x ⋮ 12; x ⋮ 28; x ⋮ 36 và 150 < x < 300

  • A. x = 36
  • B. x = 108
  • C.  x = 288 
  • D.  x = 252

Câu 13: Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5

  • A. x ⋮ 5 
  • B. x chia cho 5 dư 2
  • C. x chia cho 5 dư 1 
  • D.  x chia cho 5 dư 3

Câu 14: Tìm tập hợp M là ước của 24.

  • A. M = {1; 2; 3; 4; 8; 12; 24}.
  • B. M = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 24}.
  • C. M = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
  • D. M = {1; 2; 4; 6; 8; 12; 24}.

Câu 15: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó:

  • A. Không chia hết cho số đó.
  • B. Chia hết cho số đó.
  • C. Là ước của số đó.
  • D. Không kết luận được.

Câu 16: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

  • A. x ∈ {5; 15}
  • B. x ∈ {15; 20} 
  • C. x ∈ {30; 60}
  • D. x ∈ {20; 30; 60}

Câu 17: Tìm chữ số a để $\bar{49a}$ là số nguyên tố:

  • A. 9;                  
  • B. 1;                      
  • C. A và B đều đúng;        
  • D. cả A và B đều sai.

Câu 18: Cho số 150=2.3.$5^2$, số lượng ước của 150 là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 12
  • D. 8

Câu 19: So sánh |−2|300 và |−3|200.

  • A.  |−2|300<|−3|200
  • B.  |−2|300≤|−3|200
  • C.  |−2|300>|−3|200
  • D. |−2|300=|−3|200

Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng.

  • A. Số - 3 đọc là trừ ba.
  • B. Số 1 là số nguyên dương.
  • C. Số 0 vừa là số nguyên dương, vừa là số nguyên âm.
  • D. Số - 25 là số nguyên dương.

Câu 21: Tìm x biết: |x – 5| = 3

  • A. 6 và 2
  • B. 2 và 4
  • C. 8 và 4
  • D. 8 và 2

Câu 22: Cho hai tập hợp A={1;2;3;4;5;6;8;10} và B={1;3;5;7;9;11}. Viết tập hợp E vừa là tập hợp con của tập hợp A và vừa là tập hợp con của tập hợp B.

  • A. E={1;3;5;7}
  • B.  E={1;3}
  • C. E={1;3;5}
  • D. E={1;3;7}

Câu 23: Cách viết tập hợp nào sau đâu đúng ?

  • A. A = [0; 1; 2; 3]
  • B. A = {0; 1; 2; 3}
  • C. A = 1; 2; 3
  • D. A = (0; 1; 2; 3)

Câu 24: Nêu cách đọc số 123 875.

  • A. Một hai ba nghìn tám bảy năm.
  • B. Một trăm hai ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
  • C. Một trăm nghìn hai ba tám trăm bảy năm.
  • D. Một trăm hai ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm

Câu 25: Biểu diễn các chữ số La Mã: XXI, XXII, XIX bằng các số tự nhiên lần lượt là:

  • A. 22; 21 và 19.
  • B. 21; 22 và 19.
  • C. 19; 21 và 22.
  • D. 21; 19 và 22.

Câu 26: Cho số 8 763. Số chục của số này là:

  • A. 6.
  • B. 8 760.
  • C. 63.
  • D. Đáp án khác.

Câu 27: Số liền trước và số liền sau của 180 là:

  • A. Số liền trước là 189 và số liền sau là 181.
  • B. Số liền trước là 179 và số liền sau là 180.
  • C. Số liền trước là 179 và số liền sau là 181.
  • D. Số liền trước là 170 và số liền sau là 181.

Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ……….

  • A. 1 025; 1 026.
  • B. 10 025; 10 026.
  • C. 10 024; 10 025.
  • D. 10 023; 1025.

Câu 29: Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.

  • A. x = 120;
  • B. x = 122;
  • C. x = 121;
  • D. Không tồn tại x.

Câu 30: Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 47) – 115 = 0

  • A. x = 160 
  • B. x = 162
  • C. x = 163
  • D. x = 161

Câu 31: Trong tập hợp số tự nhiên , phép trừ a – b chỉ thực hiện được khi

  • A. a > b.
  • B. a < b.
  • C. a ≥ b.
  • D.a ≤ b.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Phép trừ 8 – 9 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
  • B. Phép trừ 85 – 85 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
  • C. Phép trừ 11 – 15 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
  • D. Phép trừ 23 – 50 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

Câu 33: Tìm số tự nhiên x, biết: 71 + (26 – 3x) : 5 = 75

  • A. x = 1 
  • B. x = 3
  • C. x = 4
  • D. x = 2

Câu 34: Thực hiện phép tính 129.89 + 129.11.

  • A. 11 610;       
  • B. 1 290;               
  • C. 12 900;                          
  • D. 12 090.

Câu 35: Một trường học có 35 lớp học mỗi lớp có 20 bộ bàn ghế. Hỏi trường học đó có bao nhiêu bàn ghế.

  • A. 70 bộ.
  • B. 700 bộ.
  • C. 600 bộ.
  • D. 500 bộ.

Câu 36: Tìm số tự nhiên x biết 100 - $(7+x)^2$ = 36

  • A. x=13 
  • B. x=1
  • C. x=41
  • D. x=7

Câu 37: Chọn phát biểu đúng.

  • A. $a^3$ = a + a + a
  • B. $a^3$  còn được gọi là a lập phương.
  • C. $a^3$ = a.3.
  • D. Số mũ của $a^3$  là a.

Câu 38: Lập phương của 7 được viết như thế nào?

  • A. $7^2$                  
  • B.7.2 ;                    
  • C. 7.3;                  
  • D. $7^3$

Câu 39: Tìm x∈N, biết $2^n$ + 4.$2^n$ = 5.$2^5$

  • A. n = 2
  • B. n = 5
  • C. n = 4
  • D. n = 3

Câu 40: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

  • A. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
  • B. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
  • C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
  • D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ