[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 1: Tập hợp

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 1 tập hợp - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Viết tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

  • A. A = {22; 23; 24; 25; 26}   
  • B. A = {23; 24; 25; 26; 27}  
  • C. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
  • D. A = {23; 24; 25; 26}

Câu 2. Tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. 11 ∈ A;
  • B. 1 ∉  A;
  • C. 7 ∉  A;
  • D. 10 ∈ A;

Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp A, biết A = { ¯¯¯¯¯ab ∈ N | a + b = 5 và a, b ∈ N },

  • A. A = {14;23;32;41}
  • B. A = {12;23;32;41;50}
  • C. A = {23;32;41;50}
  • D. A = {14;23;32;41;50}

Câu 4. Viết tập hợp các chữ cái trong từ QUY NHƠN.

  • A. M= {Q; U; Y; N; H; O; N};
  • B. M = {Q; U; Y; N; H; Ơ; N};
  • C. M = {Q; U; Y; N; H; O};
  • D. M = {Q; U; Y; N; H; Ơ};

Câu 5. Bác Nam có một khu vườn trồng hoa quả. Trên khu vườn bác trồng cam, quýt, bơ, chuối và dứa. Gọi E là tập hợp các cây mà bác Nam trồng trên khu vườn đó. Hãy viết E bằng cách liệt kê.

  • A. E = {cam; quýt; bơ};
  • B. E = {cam; quýt; bơ; chuối; dứa};
  • C. E = {cam; quýt; bơ; dứa};
  • D. E = {cam; quýt; bơ; chuối; dừa}.

Câu 6. Gọi X là tập hợp các chữ cái trong từ “thanh”. Cách viết đúng là:

  • A. X = {t; h; a; n; h}.
  • B. X= {t; h; a; n}.
  • C. X = {t; h; n};
  • D. X = {t; h; a; n; m}.

Câu 7: Hãy viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

  • A. A = {x ∈ ℕ|15 < x < 19}   
  • B. A = {x ∈ ℕ|16 < x < 20} 
  • C. A = {x ∈ ℕ|15 < x < 20}
  • D. A = {x ∈ ℕ|15 < x ≤ 20}

Câu 8. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5. Cách viết sai là:

  • A. X= {x ∈N | x %lt; 5}.
  • B. X = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
  • C. X = {0; 2; 4; 1; 3; 5}.
  • D. X = {x ∈N | x ≤ 5}.

Câu 9. Tập hợp Ν* là:

  • A. tập hợp số tự nhiên.
  • B. tập hợp có số tự nhiên khác 0.
  • C. tập hợp các số tự nhiên lẻ.
  • D. tập hợp các số tự nhiên chẵn.

Câu 10. Chọn phát biểu sai.

  • A. Tập hợp N = {0;1;2;3;4;5;...}
  • B. 7 ∈ Ν*
  • C. 0 ∈ Ν*
  • D. Tập hợp Ν* = {1;2;3;4;5;...}.

Câu 11: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

  • A. 5 ∈ B
  • B. 2 ∈ B   
  • C. 1 ∉ B
  •  D. 6 ∈ B

Câu 12: Em hãy viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày.

  • A. B = {tháng 4, tháng 6, tháng 9} 
  • B. B = {tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
  • C. B = {tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
  • D. B = {tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}

Câu 13: Cho H là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79. Viết tập hợp H bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.

  • A. H={n∈N|n lẻ và 5<n<79}.
  • B. H={n∈N|n lẻ và 5<n≤79}.
  • C. H={n∈N|n lẻ và 5≤n<79}.
  • D. H={n∈N|n lẻ và 5≤n≤79}.  

Câu 14: Cho H là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79. Giả sử các phần tử của A được viết theo giá trị tăng dần. Tìm phần tử thứ mười hai của A.

  • A. x=30
  • B.  x=29. 
  • C. x=22
  • D. x=28

Câu 15. Cho tập hợp K = {0; 5; 3; 4; 7}. Tập hợp K có bao nhiêu phần tử:

  • A. 3                       
  • B. 4                     
  • C. 5                              
  • D. 2.

Câu 16: Cho hai tập hợp A={1;2;3;4;5;6;8;10} và B={1;3;5;7;9;11}. Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và không thuộc tập hợp B.

  • A. C={2;4;6;10}
  • B. C={2;4;6;8;10}
  • C. C={2;4;6;7;8;10} 
  • D. C={2;3;4;6;8;10}

Câu 17. Các cách để mô tả tập hợp là:

  • A. Nếu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
  • B. Liệt kê các phần tử của tập hợp.
  • C. Minh họa bằng sơ đồ Venn
  • D. Cả A và B.

Câu 18: Cho hai tập hợp A={1;2;3;4;5;6;8;10} và B={1;3;5;7;9;11}. Viết tập hợp E vừa là tập hợp con của tập hợp A và vừa là tập hợp con của tập hợp B.

  • A. E={1;3;5;7}
  • B.  E={1;3}
  • C. E={1;3;5}
  • D. E={1;3;7}

Câu 19: Cách viết tập hợp nào sau đâu đúng ?

  • A. A = [0; 1; 2; 3]
  • B. A = {0; 1; 2; 3}
  • C. A = 1; 2; 3
  • D. A = (0; 1; 2; 3)

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ