[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài Bài tập cuối chương I

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài bài tập cuối chương I - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong số nào dưới đây, chữ số 7 nằm ở hàng nghìn.

  • A. 127 000 000.
  • B. 870 900.
  • C. 7 200.
  • D. 547.

Câu 2: Cho dãy số: 6;10;14;18;......Viết tập hợp A gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

  • A. A={6;10;14;18;20;24;28;32;36;40}={x∈N|x=4k,1≤k≤10}.
  • B. A={6;10;14;18;22;26;30;34;38;42}={x∈N|x=4k+2,1≤k≤10}.
  • C. A={6;10;14;18;22;26;30;34;38;42}={x∈N|x=2k+4,1≤k≤10}.
  • D. A={6;10;14;20;26;28;32;38;40;46}={x∈N|x=2k+2,1≤k≤10}.

Câu 3:  “Chín bình phương” là cách đọc của số nào dưới đây?

  • A. $9^{3}$;                    
  • B. 9.2;                    
  • C. $9^{2}$;               
  • D. $9^{4}$.

Câu 4: Cho dãy số 7;12;17;22;27;...... Tìm số thứ 1000  và số thứ  n của dãy số đã cho.

  • A. $x_{1000}$=4003;$x_{n}$=4n+3
  • B. $x_{1000}$=3004;$x_{n}$=3n+4
  • C. $x_{1000}$=5002;$x_{n}$=5n+2
  • D. $x_{1000}$=6001;$x_{n}$=6n+1

Câu 5: Ba mua cho Hà một cuốn sổ tay dày 280 trang. Để tiện theo dõi, Hà đã đánh số trang từ 1 đến 280. Hỏi Hà đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh số hết cuốn sổ tay?

  • A. 730
  • B.732  
  • C. 731
  • D. 733

Câu 6: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Hãy viết tập hợp A bằng các liệt kê.

  • A. A = {1; 2; 3; 4; 5}.
  • B. A = {1; 2; 3; 4}.
  • C. A = {0; 1; 2; 3; 4}.
  • D. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 7: Tập hợp các số lẻ từ 201 đến m có 101 phần tử. Hãy tìm số tự nhiên m.

  • A. m=399.
  • B. m=400.
  • C. m=402
  • D. m=401.

Câu 8: Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....

  • A. 48; 47.
  • B. 51; 53.
  • C. 50; 51.
  • D. 59; 69.

Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết: 1 + 2 + 3 + ....+ x = 500500

  • A. x = 3000 
  • B. x = 4000
  • C. x = 2000
  • D. x = 1000

Câu 10: Tìm x ∈ N, biết: 231–(x–6)=1339:13

  • A.  x= 130
  • B.  x= 136 
  • C.  x= 134
  • D.  x= 132

Câu 11: B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B =?

  • A. B = {T; A; P; H; O; P}.
  • B. B = {T; A; P; H; O}.
  • C. B = {T; A; P; H}.
  • D. B = {T; P; H; O}.

Câu 12: Thực hiện chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

  • A. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ 
  • B. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
  • C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
  • D. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ

Câu 13: Trong phép tính mà chỉ chứa phép nhân và phép chia thì thứ tự thực hiện phép tính như thế nào?

  • A. Nhân trước, chia sau.
  • B. Chia trước, nhân sau.
  • C. Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
  • D. Thực hiện lần lượt từ phải sang trái.

Câu 14:Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn $(2x−7)^{5}$=$6^{2}.2^{3}$−$3^{2}$.5

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3

Câu 15: Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 16: Số La Mã biểu diễn số 29 là?

  • A. XIX;
  • B. XXXI;
  • C. XXIX;
  • D. XXVIV.

Câu 17: Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?

  • A. 5 là chữ số hàng chục.
  • B. 5 có giá trị 723 65.
  • C. 5 có giá trị 5.10 = 50.
  • D. 5 có giá trị 5.

Câu 18: Cho tập hợp: A={x∈N|x=4k−1,k∈N∗,x≤287}. Tính số phần tử của tập hợp A.

  • A. 71
  • B. 73
  • C. 72 
  • D. 74

Câu 19: Kết quả của phép nhân 125.8.

  • A. 10;                  
  • B.  1000;                
  • C. 100;               
  • D. 200.

Câu 20: Cho A  là tập hợp các chữ số có 4 chữ số chia hết cho 5. Hỏi tập hợp A  có bao nhiêu phần tử?

  • A. 1800
  • B. 1799
  • C. 1801
  • D. 1899

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ