Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì II(P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
  • B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
  • C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
  • D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 2: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”

  • A. $\frac{1}{5}$   
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 3: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là

  • A. {1, 2, 3, 4, 5}
  • B. {1,2}
  • C. {1, 2, 3}
  • D. {4, 1, 2, 3}

Câu 3: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ cột ghép 

Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ cột ghép

  • A. Hình 1                    
  • B. Hình 2                    
  • C. Hình 3                    
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 4: Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết nó được ghép bởi 

Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết nó được ghép bởi

  • A. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2 và 6A3

  • B. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2

  • C. Biều đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A3

  • D. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và 6A2

Câu 5:  Điều tra thể loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:

Điều tra thể loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:

Trong đó H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.

 Loại phim nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

  • A. Hoạt hình                                                    
  • B. Khoa học
  • C. Trinh thám                                                  
  • D. Lịch sử 

Câu 6: Số đo của góc xOy trong hình vẽ là

Số đo của góc xOy trong hình vẽ là

  • A. $70^o$                
  • B. $110^o$               
  • C. $90^o$                   
  • D. $100^o$

Câu 7: Góc BOA có số đo bằng $180^o$ Vậy góc BOA là

  • A. góc tù                     
  • B. góc nhọn                
  • C. góc vuông              
  • D. góc bẹt

Câu 8: Kể tên các cạnh của góc xOz

Kể tên các cạnh của góc xOz

  • A. Ox và Oy               

  • B. Oy và Oz                

  • C. Ox và Oz                
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Cho đoạn thẳng AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là

  • A. 1,5cm                     

  • B. 3cm                         

  • C. 4,5cm                      

  • D. 6cm

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB = 14cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 7cm. Chọn câu sai.

  • A. M nằm giữa A và B

  • B. AM = BM = 7cm

  • C. BM = AB
  • D. M là trung điểm của AB

Câu 11: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

  • A. 1                              
  • B. 2                              

  • C. 0                              

  • D. Vô số

Câu 12: Độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi

  • A. một số nguyên âm

  • B. một số nguyên dương
  • C. một số nguyên tố

  • D. một số thập phân

Câu 13: Cho hình vẽ sau, Điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?

Cho hình vẽ sau, trả lời từ câu

  • A. 0                              

  • B. 3                              

  • C. 4                              

  • D. 1

Câu 14: Chọn câu sai thể hiện trong hình sau:

Chọn câu sai:

  • A. A ∈ m

  • B. D ∉ m

  • C. A ∈ m, A ∈ n
  • D. A ∈ m, A ∉ n

Câu 15: Chọn câu đúng dưới hình sau:

Chọn câu sai:

  • A. D ∉ m

  • B. D ∉ n

  • C. D ∈ m

  • D. Đáp án A và B

Câu 16: Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là

  • A. 15,75                      

  • B. -0,85                       

  • C. 0,85                         

  • D. - 15,75

Câu 17: Tích của hai số là số dương khi nào?

  • A. Khi hai thừa số khác dấu

  • B. Khi hai thừa số cùng dấu
  • C. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu dương

  • D. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu âm

Câu 18: Kết quả của phép tính -0,18. (-1,5) là

  • A. 2,7                          

  • B. 0,27                        
  • C. -2,7                         

  • D. -0,27

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  0,789 ... 0, 798000

  • A. >                             

  • B. <                              

  • C. =                              
  • D. ≠

Câu 20: Số thập phân 46, 748 có chữ số 7 thuộc hàng

  • A. Hàng phần mười
  • B. Hàng phần trăm

  • C. Hàng phần nghìn

  • D. Hàng đơn vị

Câu 21: Số thập phân 3,48 được đọc là

  • A. Ba trăm bỐn mươi tám

  • B. Ba và bốn mươi tám

  • C. Ba bốn tám

  • D. Ba phẩy bốn mươi tám

Câu 23: $\frac{3}{7}$ của số đó là 15. Tìm số đó

  • A. $\frac{45}{7}$

  • B. $\frac{7}{45}$             

  • C. 35  
  • D. 105

Câu 24: Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm $\frac{2}{3}$ tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?

  • A. 28                           
  • B. 20                            

  • C. 21                            

  • D. 18

Câu 25: 40% của 30m là bao nhiêu mét?

  • A. 12m                        
  • B. 15m                        

  • C. 10.                           

  • B. 7m

Câu 26: Tìm 18% của 235

  • A. 13,05                      

  • B. 42,3                        
  • C. 1305,55                  

  • D. 4230

Câu 27: Tìm y biết 2y + 30%y = -2,3

  • A. 1                              

  • B. -1                            
  • C. 2                              

  • D. -2

Câu 28: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

  • A. Tính chất giao hoán

  • B. Tính chất kết hợp                  

  • C. Tính chất nhân phân phối

  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 29: Kết quả của phép tính (-2).$\frac{3}{8}$

  • A. −$\frac{16}{8}$

  • B. −$\frac{13}{8}$   

  • C. −$\frac{3}{4}$  
  • D. −$\frac{16}{6}$

Câu 30: Kết quả của phép tính $\frac{2}{3}$ : $\frac{1}{2}$

  • A. 3
  • B. 4
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{4}{3}$

Câu 31: Tính (-5):$\frac{15}{9}$

  • A. 3                              

  • B. -2                            

  • C. -3                             
  • D. 2

Câu 32: Chọn phát biểu đúng

  • A. Với a ≠ 0 thì a và $\frac{1}{a}$ là hai số nghịch đảo

  • B. Số nghịch đảo của 1 là chính nó

  • C. Số 0 không có số nghịch đảo

  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 33: Phép cộng phân số có tính chất nào sau đây?

  • A. Tính chất giao hoán

  • B. Tính chất kết hợp

  • C. Tính chất cộng với 0

  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 34: Tính: $\frac{25}{14}$ - $\frac{67}{14}$

  • A. -3  
  • B. 3    

  • C. −$\frac{4}{9}$

  • D. $\frac{4}{9}$

Câu 35: Tính: $\frac{-3}{45}$ - ($\frac{-3}{25}$)

  • A. $\frac{14}{75}$

  • B. $\frac{4}{75}$
  • C.  $\frac{-4}{75}$

  • D. $\frac{-14}{75}$

Câu 36: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có tâm đối xứng?

Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có tâm đối xứng?

  • A. Hình a)
  • B. Hình b)
  • C. Hình e)
  • D. Hình f)

Câu 37: Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?

Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?

  • A. 2 
  • B.1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 38: Cho tam giác ABC cân tại B , các đường trung tuyến AA',BB',CC' . Trục đối xứng của tam giác ABC là:

  • A. AA′ và CC′ 
  • B. BB′
  • C. AA′
  • D. CC′

Câu 39: Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn là 12 cm; đáy bé là 10 cm; hai cạnh bên lần lượt là 7 cm và 8 cm

  • A. 44 cm
  • B. 37 cm
  • C. 20 cm 
  • D. 22 cm

Câu 40: Hãy chọn câu sai.

  • A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
  • B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
  • D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ