Câu 1: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. 11 ∈ A
- B. 1 ∉ A
- C. 7 ∉ A
-
D. 10 ∈ A
Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
-
A. H = {1; 2; 3; 4}
- B. H = (1; 2; 3; 4)
- C. H = 1; 2; 3; 4
- D. H = [1; 2; 3; 4]
Câu 3: Chữ số 6 trong số 6 250 759 có giá trị là bao nhiêu?
- A. 600
- B. 6 000
-
C. 6 000 000
- D. 6
Câu 4: Chữ số 2 đứng ở hàng nào trong một số tự nhiên nếu nó có giá trị bằng 20?
- A. Hàng đơn vị
-
B. Hàng chục
- C. Hàng trăm
- D. Hàng nghìn
Câu 5: Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a lớn hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?
- A. Bất kì trên tia số
- B. Bên phải điểm 0
-
C. Bên phải điểm b
- D. Bên trái điểm b
Câu 6: Nếu a > b và b > c thì:
-
A. a > c
- B. a ≥ c
- C. a < c
- D. a ≤ c
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Phép trừ 7 - 9 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
- B. Phép trừ 123 – 456 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
- C. Phép trừ 58 – 60 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
-
D. Phép trừ 2 021 – 2 021 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
Câu 8: Cho phép tính 789 - 541. Chọn câu sai trong các câu sau?
- A. 541 là số trừ
-
B. 541 là số bị trừ
- C. 789 là số bị trừ
- D. 248 là hiệu
Câu 9: Phép nhân có các tính chất nào?
- A. Giao hoán
- B. Kết hợp
- C. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Kết quả của phép nhân hai số tự nhiên được gọi là
- A. Tổng
- B. Hiệu
-
C. Tích
- D. Thương
Câu 11: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau được gọi là
-
A. Phép nâng lên lũy thừa
- B. Phép bình phương
- C. Phép chính phương
- D. Phép chia có dư
Câu 12: Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:
-
A. an
- B. a. n
- C. a + n
- D. a – n
Câu 13: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
-
A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
- B. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia
- C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
- D. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
Câu 14: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
- A. [ ] → ( ) → { }
-
B. ( ) → [ ] → { }
- C. { } → [ ] → ( )
- D. [ ] → { } → ( )
Câu 15: Viết tập hợp A = {x ∈ ℕ|21 < x ≤ 25} dưới dạng liệt kê các phần tử là?
- A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
- B. A = {23; 24; 25; 26; 27}
-
C. A = {22; 23; 24; 25}
- D. A = {23; 24; 25; 26}
Câu 16: Dùng ba chữ số 0, 3, 6 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
- A. 360; 306
-
B. 360; 306; 603; 630
- C. 603; 630
- D. 360; 603; 630
Câu 17: Cho ba số tự nhiên x, y, z, trong đó z là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số, điểm x nằm giữa hai điểm y, z. Hãy dùng kí hiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số x, y, z.
-
A. y < x < z
- B. x < y < z
- C. x < z < y
- D. z < x < y
Câu 18: Thực hiện phép tính: 15 + 78 + 99 + 42
- A. 190
- B. 243
-
C. 234
- D. 210
Câu 19: Tìm x biết: 154 + (x - 314) = 765
- A. x = 592
-
B. x = 925
- C. x = 259
- D. x = 952
Câu 20: Tìm số chia và số dư trong phép chia, khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.
-
A. Số chia là 5, số dư là 1
- B. Số chia là 1, số dư là 5
- C. Số chia và số dư là 5
- D. Số chia và số dư là 1
Câu 21: Kết quả của phép tính: 2419. 242: 2421
- A. 24
- B. 24
- C. 242
-
D. 1
Câu 22: Tính giá trị biểu thức P = 3x3 + 10.x2 +6x + 15 khi x = 1
- A. 17
-
B. 34
- C. 1
- D. 138
Câu 23: Tập hợp D có bao nhiêu phần tử, biết D là tập hợp các số tự nhiên y sao cho: y x 0 = 0
- A. 1 phần tử
-
B. Vô số phần tử
- C. 0 phần tử
- D. 5 phần tử
Câu 24: Biểu diễn mối quan hệ giữa 63 950 và 63 000 + 950?
-
A. 63 950 = 63 000 + 950
- B. 63 950 > 63 000 + 950
- C. 63 950 < 63 000 + 950
- D. 63 950 ≠ 63 000 + 950
Câu 25: Tìm hai chữ số tận cùng của 9999
- A. 01
- B. 97
-
C. 99
- D. 27