[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 chương I: Tập hợp các số tự nhiên (Phần 1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương I: Tập hợp các số tự nhiên Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. 11 ∈ A
  • B. 1 ∉ A
  • C. 7 ∉ A
  • D. 10 ∈ A

Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?

  • A. H = {1; 2; 3; 4}  
  • B. H = (1; 2; 3; 4)
  • C. H = 1; 2; 3; 4    
  • D. H = [1; 2; 3; 4]

Câu 3: Chữ số 6 trong số 6 250 759 có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 600
  • B. 6 000
  • C. 6 000 000
  • D. 6

Câu 4: Chữ số 2 đứng ở hàng nào trong một số tự nhiên nếu nó có giá trị bằng 20?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng chục
  • C. Hàng trăm
  • D. Hàng nghìn

Câu 5: Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a lớn hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

  • A. Bất kì trên tia số
  • B. Bên phải điểm 0
  • C. Bên phải điểm b
  • D. Bên trái điểm b

Câu 6: Nếu a > b và b > c thì:

  • A. a > c
  • B. a ≥ c
  • C. a < c
  • D. a ≤ c

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Phép trừ 7 - 9 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
  • B. Phép trừ 123 – 456 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
  • C. Phép trừ 58 – 60 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên
  • D. Phép trừ 2 021 – 2 021 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên

Câu 8: Cho phép tính 789 - 541. Chọn câu sai trong các câu sau?

  • A. 541 là số trừ
  • B. 541 là số bị trừ
  • C. 789 là số bị trừ
  • D. 248 là hiệu

Câu 9: Phép nhân có các tính chất nào?

  • A. Giao hoán
  • B. Kết hợp
  • C. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Kết quả của phép nhân hai số tự nhiên được gọi là

  • A. Tổng                       
  • B. Hiệu                       
  • C. Tích                        
  • D. Thương

Câu 11: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau được gọi là

  • A. Phép nâng lên lũy thừa
  • B. Phép bình phương
  • C. Phép chính phương
  • D. Phép chia có dư

Câu 12: Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:

  • A. a
  • B. a. n                                  
  • C. a + n                       
  • D. a – n

Câu 13: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  • A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
  • B. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia
  • C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
  • D. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ

Câu 14: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

  • A. [ ] → ( ) → { }
  • B. ( ) → [ ] → { }
  • C. { } → [ ] → ( )
  • D. [ ] → { } → ( )

Câu 15: Viết tập hợp A = {x ∈ ℕ|21 < x ≤ 25} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

  • A. A = {22; 23; 24; 25; 26}  
  • B. A = {23; 24; 25; 26; 27} 
  • C. A = {22; 23; 24; 25}
  • D. A = {23; 24; 25; 26}

Câu 16: Dùng ba chữ số 0, 3, 6 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.

  • A. 360; 306
  • B. 360; 306; 603; 630
  • C. 603; 630
  • D. 360; 603; 630

Câu 17: Cho ba số tự nhiên x, y, z, trong đó z là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số, điểm x nằm giữa hai điểm y, z. Hãy dùng kí hiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số x, y, z.

  • A. y < x < z
  • B. x < y < z
  • C. x < z < y
  • D. z < x < y

Câu 18: Thực hiện phép tính: 15 + 78 + 99 + 42

  • A. 190
  • B. 243
  • C. 234
  • D. 210

Câu 19: Tìm x biết: 154 + (x - 314) = 765

  • A. x = 592                  
  • B. x = 925                  
  • C. x = 259                   
  • D. x = 952

Câu 20: Tìm số chia và số dư trong phép chia, khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.

  • A. Số chia là 5, số dư là 1
  • B. Số chia là 1, số dư là 5
  • C. Số chia và số dư là 5
  • D. Số chia và số dư là 1

Câu 21: Kết quả của phép tính: 2419. 242: 2421

  • A. 24                         
  • B. 24                           
  • C. 242                         
  • D. 1

Câu 22: Tính giá trị biểu thức P = 3x3 + 10.x2 +6x + 15 khi x = 1

  • A. 17                           
  • B. 34                           
  • C. 1                              
  • D. 138

Câu 23: Tập hợp D có bao nhiêu phần tử, biết D là tập hợp các số tự nhiên y sao cho: y x 0 = 0

  • A. 1 phần tử               
  • B. Vô số phần tử        
  • C. 0 phần tử                
  • D. 5 phần tử

Câu 24: Biểu diễn mối quan hệ giữa 63 950 và 63 000 + 950?

  • A. 63 950 = 63 000 + 950
  • B. 63 950 > 63 000 + 950
  • C. 63 950 < 63 000 + 950
  • D. 63 950 ≠ 63 000 + 950

Câu 25: Tìm hai chữ số tận cùng của 9999

  • A. 01                           
  • B. 97                           
  • C. 99                            
  • D. 27

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ