Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì II(P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?

  • A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
  • B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
  • C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
  • D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 2: Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. ABCD là hình thoi
  • B. ABCD là hình bình hành
  • C. ABCE là hình thang cân
  • D. ABCE là hình chữ nhật

Câu 3: Hãy cho biết đâu là công thức tính diện tích hình bình hành?

  • A. S = a.c ( a và c: hai cạnh bất kỳ của hình bình hành)
  • B. S = a.h (a: cạnh đáy, h: chiều cao)
  • C. S = a.b (a, b cạnh của hình hình hành)
  • D. S = b.h (b: cạnh bất kỳ, h: chiều cao) 

Câu 4: Hình lục giác đều là hình:

  • A. Có 6 cạnh.
  • B. Có 5 cạnh bằng nhau.
  • C. Có 6 cạnh bằng nhau.
  • D. Có 4 cạnh bằng nhau.

Câu 5: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 10cm
  • B. 15cm
  • C. 8cm
  • D. 5cm

Câu 6: Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình vuông trồng hoa hồng của mình. Biết khu vườn có cạnh 5m, tính độ dài hàng rào?

  • A. 20m
  • B. 25m
  • C. 10m
  • D. 5m

Câu 7: Tính diện tích hình thang biết đáy lớn bằng 16cm, đáy bé bằng 14cm, và chiều cao bằng 9cm.

  • A. 15$cm^2$
  • B. 20$cm^2$
  • C. 18$cm^2$
  • D. 12$cm^2$

Câu 8: Hãy chọn câu sai:

  • A. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
  • B. Nếu hai tam giác đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
  • C. Nếu hai tam giác đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chu vi của chúng bằng nhau.
  • D. Nếu hai góc đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.

Câu 9: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có không có trục đối xứng?

Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có không có trục đối xứng?

  • A. Hình a
  • B. Hình c
  • C. Hình b 
  • D. Hình d

Câu 10: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?

  • A. 2 
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3

Câu 12: Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?

  • A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
  • B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau  
  • C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
  • D. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng

Câu 13: Tính: $\frac{-3}{45}$ - $\frac{-3}{25}$

  • A. $\frac{14}{75}$

  • B. $\frac{4}{75}$
  • C. $\frac{-4}{75}$

  • D. −$\frac{-14}{75}$

Câu 14: Tìm x biết: $\frac{5}{x}$ + $\frac{4}{3}$ = $\frac{17}{9}$

  • A. x = 2         

  • B. x = 4         

  • C. x = 1         

  • D. x = 9

Câu 15: Số nghịch đảo của 6$\frac{2}{3}$ là:

  • A. $\frac{3}{20}$                                         
  • B.  $\frac{20}{3}$

  • C. $\frac{-3}{20}$

  • D. $\frac{-20}{3}$

Câu 16:  Hình nào có số trục đối xứng nhỏ nhất

 Hình nào có số trục đối xứng nhỏ nhất

  • A. Hình a
  • B. Hình c
  • C. Hình b
  • D. Hình d

Câu 17: Chọn phát biểu sai. Hình đối xứng qua một đường thẳng d của:

  • A. Một đoạn thẳng là đoạn thẳng bằng nó
  • B. Một tam giác là một tam giác bằng nó 
  • C. Một góc là một góc bằng nó
  • D. Một đường thẳng là một đường thẳng bằng nó

Câu 18: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?

  • A. 2 
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3

Câu 19: Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON

  • A. 6cm  
  • B. 8cm
  • C. 18cm
  • D. 9cm

Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{1}{3}$ + $\frac{...}{24}$ = $\frac{3}{8}$

  • A. 5    

  • B. -1   

  • C. 1    
  • D. 2

Câu 21: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

$\frac{-10}{22}$ - $\frac{8}{22}$.....$\frac{-9}{11}$

  • A. =    
  • B. >    

  • C. <    

  • D. ≠

Câu 22: Tính nhanh P= $\frac{-5}{8}$ + $\frac{3}{7}$ - $\frac{3}{8}$ + $\frac{4}{7}$

  • A. P = -1        

  • B. P = 1         

  • C. P = 0         
  • D. P = $\frac{1}{2}$

Câu 23: Tính Q= $\frac{2}{3}$ + $\frac{1}{5}$ - $\frac{5}{3}$ + $\frac{3}{5}$ + 1

  • A. Q = -1       

  • B. Q = -1       

  • C. Q = 0         

  • D. $\frac{4}{5}$

Câu 24: Tìm x biết $\frac{3}{8}$ : x = $\frac{-1}{2}$

  • A. $\frac{3}{8}$

  • B. $\frac{-3}{4}$
  •   
  • C. $\frac{3}{5}$

  • D. $\frac{5}{22}$

Câu 25: Tìm x biết $\frac{3}{8}$ : x = -$\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{3}{4}$

  • B. $\frac{-3}{4}$
  • C. $\frac{3}{5}$

  • D. $\frac{5}{22}$

Câu 26: Người ta cần đong một thùng nước mắm 201 lít vào loại chai lít. Hỏi đong được tất cả bao nhiêu chai?

  • A. 201 chai                       
  • B. 300 chai                 

  • C. 268 chai                 

  • D. 251 chai

Câu 27: Tính tỉ số của $\frac{2}{5}$ giờ và 30 phút

  • A. $\frac{2}{150}$

  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{1}{12}$

  • D. $\frac{5}{6}$

Câu 28: Một hình chữ nhật có chu vi là 30m. Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là $\frac{3}{2}$  Hãy tính diện tích của hình chữ nhật đó.

  • A. 36$m^2$                       

  • B. 54$cm^2 $                    
  • C. 65$m^2  $                     

  • D. 27$m^2$

Câu 29: Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20

  • A. 30%                        

  • B. 20%                        

  • C. 25%                        
  • D. 40%

Câu 30: Biết $\frac{3}{5}$ số học sinh giỏi của lớp 6A là 12. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 12                           

  • B. 14                            

  • C. 15                            

  • D. 20

Câu 31: Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng phần mười

  • B. Hàng phần trăm
  • C. Hàng đơn vị

  • D. Hàng chục

Câu 32: Kết quả của phép tính 24: (-0,2) là

  • A. -120                        
  • B. 120                         

  • C. 4,8                           

  • D. -4,8

Câu 33: Chọn câu đúng

  • A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng

  • B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

  • C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  • D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 34: Điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?

 Điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?

  • A. Điểm C                   

  • B. Điểm B                   

  • C. Điểm D                   

  • D. Đáp án C và D

Câu 35: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?

  • A. cm                           

  • B. m                             

  • C. kg                            
  • D. dm

Câu 36: Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 3                              

  • B. 4                              

  • C. 2                              

  • D. 6

Câu 37: Cho hai đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB lấy D và E là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD=BE=2cm. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. E là trung điểm của CB

  • B. D là trung điểm của AC

  • C. C là trung điểm của DE
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 38: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc tất cả? 

 Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc tất cả?

  • A. 2                              

  • B. 3                              
  • C. 1                              

  • D. 4

Câu 39: Cho tam giác ABC biết AB = BC = AC. Số đo góc ABC bằng bao nhiêu?

  • A. $30^o$             

  • B. $45^o$          

  • C. $60^o$            
  • D. $35^o$

Câu 40: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS X là

6A1

6A2

6A3

6A4

6A5

6A6

6A7

6A8

2

4

5

1

3

2

2

1

Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất?

  • A. 4    

  • B.5     

  • C. 1    

  • D. 2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ