[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 chương II: Tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên (Phần 2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương II: Tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó:

  • A. Chia hết cho số đó
  • B. Không chia hết cho số đó
  • C. Là ước của số đó
  • D. Không kết luận được

Câu 2: Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:

  • A. Chia hết cho 7
  • B. Không kết luận được
  • C. Không chia hết cho 7
  • D. Chia hết cho ước của 7

Câu 3: Trong các khẳng định cho sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
  • B. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  • C. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
  • D. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0

Câu 4: Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết phát biểu nào là đúng.

  • A. 1 953 + 1 975 chia hết cho 9
  • B. 1 942 – 1 930 chia hết cho 5
  • C. 2 020 – 938 chia hết cho 2
  • D. 2 225 + 1 113 chia hết cho 3

Câu 5: Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”

  • A. ước là 1
  • B. ước là chính nó
  • C. hai ước là 1 và chính nó
  • D. duy nhất một ước

Câu 6: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
  • B. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
  • C. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
  • D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Câu 7: Nếu 9 là số lớn nhất sao cho a và b đều chia hết cho 9 thì 9 là ………… của a và b. Chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A. ước chung lớn nhất
  • B. ước chung
  • C. ước
  • D. bội

Câu 8: Nếu a chia hết cho 7 và b chia hết cho 7 thì 7 là ……………… của a và b.

  • A. ước chung lớn nhất
  • B. ước chung
  • C. ước
  • D. bội

Câu 9: Số x là bội chung của a, b, c nếu

  • A. x ⋮ a hoặc x ⋮ b hoặc x ⋮ c
  • B. x ⋮ a và x ⋮ b
  • C. x ⋮ b và x ⋮ c
  • D. x ⋮ a và x ⋮ b và x ⋮ c

Câu 10: Mọi số tự nhiên a và b khác 0 ta có:

  • A. BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)
  • B. BCNN (a, b, 1) = b
  • C. BCNN (a, b, 1) = 1
  • D. BCNN (a, b, 1) = a

Câu 11 Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5

  • A. x ⋮ 5
  • B. x chia cho 5 dư 3
  • C. x chia cho 5 dư 1
  • D. x chia cho 5 dư 2

Câu 12: Tìm x là bội của 50 và thỏa mãn 200 < x < 300.

  • A. x = 250                  
  • B. x = 240                  
  • C. x = 280                         
  • D. x = 300

Câu 13: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Tổng của 2 020 số lẻ bất kì luôn chia hết cho 2
  • B. 81 + 1 236 + 54 369 chia hết cho 3
  • C. 14 + 76 + 153 + 8 766 + 900 540 chia hết cho 9
  • D. 81. 6 334 - 17. 88 + 4 012 020 chia hết cho 9

Câu 14: Khi chia số tự nhien a cho 15, ta được số dư là 5. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. a chia hết cho 2
  • B. a chia hết cho 5
  • C. a không chia hết cho 3
  • D. Đáp án B và C

Câu 15: Bình có 50 viên bi, Bình muốn chia đều số bi đó cho các em nhỏ. Hỏi Bình có thể chia đều 50 viên bi đó cho bao nhiêu em (kể cả trường hợp Hùng cho 1 em hết bi)?

  • A. 1 em; 2 em; 5 em; 10 em; 25 em; 50 em
  • B. 1 em; 3 em; 6 em; 10 em; 25 em; 50 em
  • C. 3 em; 10 em; 25 em; 50 em
  • D. 2 em; 10 em; 25 em; 50 em

Câu 16: Bạn Hà có 48 chiếc kẹo và muốn chia đều số kẹo vào các hộp nhỏ để gói quà. Hỏi có bao nhiêu cách để Hà có thể chia đều vào bao nhiêu hộp (kể cả trường hợp cho kẹo hết vào một hộp)?

  • A. 10                           
  • B. 5                              
  • C. 7                              
  • D. 8

Câu 17: Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 48 ⋮ a; 72 ⋮ a

  • A. a = 12                    
  • B. a = 24                   
  • C. a = 6                   
  • D. a = 48

Câu 18: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 162 ⋮ x; 360 ⋮ x và 10 < x < 20:

  • A. x = 18                    
  • B. x = 9                       
  • C. x = 6                       
  • D. x = 36

Câu 19: Bạn Lan có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Bạn muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại. Với cách chia bi vào nhiều túi nhất thì mỗi bi có bao nhiêu loại?

  • A. 11 bi đỏ, 5 bi xanh và 6 bi vàng 
  • B. 6 bi đỏ, 11 bi vàng và 5 bi xanh
  • C. 5 bi đỏ, 6 bi xanh và 11 bi vàng
  • D. 6 bi đỏ, 5 bi xanh và 11 bi vàng

Câu 20: Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào “Tết trồng cây”, mỗi em trồng môt số cây như nhau. Kết quả lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B trồng được 135 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

  • A. Lớp 6A 45 học sinh, lớp 6B 44 học sinh
  • B. Lớp 6A 44 học sinh, lớp 6B 45 học sinh
  • C. Lớp 6A 33 học sinh, lớp 6B 44 học sinh
  • D. Lớp 6A 44 học sinh, lớp 6B 33 học sinh

Câu 21: Tìm các số tự nhiên a và b (a < b), biết ƯCLN (a, b) = 15 và BCNN (a, b) = 180. Hỏi có bao nhiêu cặp số a và b như thế?

  • A. 0                            
  • B. 1                            
  • C. 2                            
  • D. 3

Câu 22: Trong một buổi tập đồng diễn thể dục có khoảng 400 đến 500 người tham gia. Thầy tổng phụ trách cho xếp thành hàng 5, hàng 6 và hàng 8 thì đều thừa một người. Hỏi có chính xác bao nhiêu người dự buổi tập đồng diễn thể dục.

  • A. 480                        
  • B. 481                          
  • C. 360                        
  • D. 361

Câu 23: Cho B = 121 - 110 + 99 - 88 + ... + 11 + a. Tìm a để B không chia hết cho 11, biết a là số lẻ nhỏ hơn 10.

  • A. a = {2; 4; 5; 6; 8}
  • B. a = {1; 3; 5; 7; 9}
  • C. a = {3; 6; 9}
  • D. a = ∅  

Câu 24: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết số đó chia hết cho 9 và số tạo bởi hai chữ số đầu lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 51.

  • A. 576                         
  • B. 564                         
  • C. 609                         
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 25: Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2 + 12n là số nguyên tố

  • A. n = 11                    
  • B. n = 13                     
  • C. 2                              
  • D. n = 1

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ