Câu 1: Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa $3^{12}$
- A. Cơ số là $3^{12}$.
- B. Cơ số là 12.
-
C. Cơ số là 3.
- D. Cơ số là $12^{3}$.
Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $3^{n}$ = 81
- A. n = 2
- B. n = 3
- C. n = 8
-
D. n = 4
Câu 3: Hãy tìm số tự nhiên x biết $(5−x)^{6}$=$2^{2}.2^{4}$
- A. x=2
- B. x= 4
- C. x=6
-
D. x=3
Câu 4: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.5?
- A. 5.4.
- B. $5^{5}$.
-
C. $5^{4}$.
- D. $5^{3}$.
Câu 5: Hãy tìm số tự nhiên x biết 1+$(3+x)^{2}$=82
-
A. x=6
- B. x=11
- C. x=12
- D. x=5
Câu 6: Ta có $a^{m}:a^{n}$ = $a^{m – n}$ với điều kiện là gì?
- A. a ≠ 0;
-
B. a ≠ 0 và m ≥ n.
- C. a ≠ 0 và m > n.
- D. a ≠ 0 và m < n.
Câu 7: Hãy tìm số tự nhiên x biết: $(7x−11)^{3}$=$2^{5}.5^{2}$+200
- A. x=7
-
B. x=3
- C. x=12
- D. x=9
Câu 8: Số 2.$5^{10}$ có chữ số tận cùng là chữ số nào ?
- A. 10
-
B. 0
- C. 5
- D. 1
Câu 9: Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:
- A. a + n;
- B. a.n;
-
C. $a^{n}$;
- D. a – n.
Câu 10: Thực hiện chọn phương án đúng?
- A. $5^{2}.5^{3}.5^{4}$ = $5^{10} $
- B. $5^{3} $ .5 = $25^{3} $
- C. $5^{2}.5^{3}$.25 = $5^{7}$
- D. $5^{1}$ = 1
Câu 11: Cách đọc $2^{2}$ nào là sai?
- A. hai mũ hai;
- B. hai lũy thừa hai;
-
C. hai nhân hai.
- D. hai bình phương;
Câu 12: Tìm hai chữ số tận cùng của $99^{99}$
- A. 01
- B. 97
-
C. 99
- D. 27
Câu 13: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an. Kết quả là:
- A. $a^{m.n}$;
- B. $a^{m-n}$;
-
C. $a^{m+n}$;
- D. $a^{m:n}$.
Câu 14: Hãy chọn phương án đúng?
- A. a.a.a.a = 4.a
-
B. $2020^{1}$= 2020
- C. $2^{3}$ = 6
- D. $4^{2}$ = 8
Câu 15: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì:
- A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ lại.
-
B. Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.
- C. Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.
- D. Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số lại.
Câu 16: Tìm số tự nhiên x biết 100−$(7+x)^{2}$=36
- A. x=13
-
B. x=1
- C. x=41
- D. x=7
Câu 17: Chọn phát biểu đúng.
- A. $a^{3}$ = a + a + a.
-
B. $a^{3}$ còn được gọi là a lập phương.
- C. $a^{3}$ = a.3.
- D. Số mũ của $a^{3}$ là a.
Câu 18: Lập phương của 7 được viết như thế nào?
- A. $7^{2}$;
- B.7.2 ;
- C. 7.3;
-
D. $7^{3}$.
Câu 19: Tìm x∈N, biết $2^{n}+4.2^{n}$=5.$2^{5}$
- A. n = 2
-
B. n = 5
- C. n = 4
- D. n = 3
Câu 20: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
- A. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
-
B. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
- C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
- D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3