Câu 1: Thay * trong số $\overline{23*5}$ bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.
- A. 7;
- B. 2;
-
C. 8;
- D. 5.
Câu 2: Cho các tập hợp: A={11;13;15;17;19;21;23}và B={x∈N|11≤x≤19}. Hãy viết tập hợp M các số lẻ có nhiều phần tử nhất sao cho M⊂A và M⊂B
- A. M={11;13;15;17;19;21}
-
B. M={11;13;15;17;19}
- C. M={11;13;15;17;19;21;23}
- D. M={11;13;15;17}
Câu 3: Tìm ƯC(45;25;105)
- A. ƯC(45;25;105)={1;5;15}
- B. ƯC(45;25;105)={1;5;3;15}
- C. ƯC(45;25;105)={1;5;3}
-
D. ƯC(45;25;105)={1;5}
Câu 4: Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:
- A. 2.$3^{2}$.17;
- B. 2.3.17;
- C. $2^{2}.3^{2}$.17;
-
D. $2^{2}$.3.17.
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x ⋲ BC(18; 30; 15) và x < 100.
- A. 4
- B. 3
-
C. 1
- D. 2
Câu 6: Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
- A. 1;
- B. 3;
-
C. 2;
- D. 4.
Câu 7: Một số tự nhiên a khi chia cho 8 dư 6; chia cho 12 dư 10. Tìm số dư khi chia a cho 24 là bao nhiêu?
-
A. 22
- B. 15
- C. 0
- D. 2
Câu 8: Tìm hai số tự nhiên a, b (a < b). Biết a + b = 20, BCNN(a,b) = 15.
- A. a = 15; b = 5
- B. a = 15; b = 25.
- C. a = 15; b = 20
-
D. a = 5; b = 15
Câu 9: Cho tập hợp A={21;22;23;…;n}. Tìm n biết tổng các phần tử trong tập hợp A bằng 4840
- A. n=98
-
B. n=100
- C. n=99
- D. n=101
Câu 10: Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
- A. x = 55;
- B. x = 67;
-
C. x = 84.
- D. x = 79;
Câu 8: Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9
- A. 0, 4
- B. 8,12
-
C. 4, 8
- D. Không có số nào thoả mãn
Câu 11: Cho P là hợp các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n. Biết tổng các số từ 1 đến n là số tự nhiên có ba chữ số giống nhau. Hãy xác định số tự nhiên n và tổng các số đó.
-
A. n=36;666
- B. n=41;888
- C. n=42;888
- D. n=37;666
Câu 12: Tìm số tự nhiên x biết $(3x+2)^{3}$=8
- A. x=1
-
B. x=0
- C. x=2
- D. x=3
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết $(x:5)^{2}$=$4^{17}:4^{15}$
-
A. x=20
- B. x=13
- C. x=11
- D. x=14
Câu 14: Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.
- A. 0;
- B. 2;
- C. 1;
-
D. 3.
Câu 15: Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
- A. 567;
- B. 1 267;
-
C. 11 234 005;
- D. 6 559.
Câu 16: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
- A. 123 + 50;
-
B. 12 760 – 105;
- C. 145 300 + 34 + 570;
- D. 875 – 234 – 120.
Câu 17: Hợp số là gì:
-
A. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.
- B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.
- C. Hợp số là số tự nhiên.
- D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số ……. các bội chung của các số đó.”
- A. nguyên tố.
- B. lớn nhất.
-
C. nhỏ nhất.
- D. hợp số.
Câu 19: Tìm x để x ⋮ 5 , x⋮ 7 và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?
- A. 0;
- B. 1;
- C. 3.
-
D.2;