Câu 1 :Tìm số nguyên x biết: x – 345 = 69;
-
A.x=414
- B.x=314
- C.x=404
- D. x=304
Câu 2: Tính (9−21)−(−91+10) ta được:
- A. 65
- B. -72
-
C. 69
- D. 79
Câu 3 :Tìm số nguyên y biết: y – 345 – 69 = -12;
- A. y=302
-
B. y=402
- C. y=203
- D. y=204
Câu 4: Tính (55+23)−(−45−77) ta được:
- A. -100
- B. 64
- C. -52
-
D. 200
Câu 5: Giá trị của biểu thức (23+19)+(−13+11) là:
-
A. 40
- B. 3
- C. 47
- D. -65
Câu 6: Cho phép tính (-385 + 210) + (217 – 385). Khi bỏ dấu ngoặc, ta được:
- A. – 385 + 210 + 385 – 217
- B. 385 + 210 + 217 – 385
- C. 385 – 210 + 217 – 385
-
D. – 385 + 210 + 217 – 385
Câu 7: Tính giá trị biểu thức: (-314) – (75 + x) nếu x = 25
- A. – 214
-
B. – 414
- C. – 314
- D. – 404
Câu 8: Giá trị của biểu thức −(32+14)−(−14+68) là:
- A. 86
- B. -54
-
C. -100
- D. 34
Câu 9: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
a) Với a, b là các số nguyên dương, hiệu a – b là một số nguyên dương.
b) Với a, b là các số nguyên âm, hiệu a – b là một số nguyên âm.
c) số 0 trừ đi một số nguyên thì bằng số đối của số nguyên đó.
- A. 0
- B. 3
- C. 2
-
D. 1
Câu 10: Tính tổng : 30 + 12 + (–20) + (–12)?
- A. 16
-
B. 10
- C. -10
- D. -16
Câu 11: Đơn giản biểu thức: x + 22 + (-14 ) + 52?
- A. x - 50
-
B. x + 60
- C. x + 50
- D. x - 60
Câu 12: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta
- A. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
-
B. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
- C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu
- D. Đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu
Câu 13: Tính 54−(−23−46) ta được:
- A. 11
-
B. 123
- C. -155
- D. -63
Câu 14: Tính tổng (–17 ) + 5 + 8 + 17 + (-5)?
-
A. 13
- B. 12
- C. 14
- D. 3
Câu 15: Cho phép tính 4 – (12 – 15). Sau khi phá ngoặc ta được:
- A. 4 – 12 – 15
-
B. 4 – 12 + 15
- C. 4 + 12 – 15
- D. 4 – 12 – 15
Câu 16: Tính nhanh tổng sau: (-2002) – (57 - 2002)?
- A. 47
-
B. -57
- C. 57
- D. -47
Câu 17: Giá trị của biểu thức −(76+139)−(24−39) là:
- A. 63
- B. 145
-
C.-200
- D. -15
Câu 18: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ – “ đằng trước, ta:
- A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
- B. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu
-
C. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
- D. đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu
Câu 19: Thực hiện các phép tính sau: 333 – [(-14 657) + 57] – 78.
- A. 14 303
- B. - 14 345
-
C. 14 855
- D. 14 969
Câu 20: Tính một cách hợp lí: (39 – 2 689) + 2 689;
- A. 40
- B. 5 405
- C. – 5 339
-
D. 39