Câu 1: Cách viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử là
-
A. M = {1; 2; 3; 6; 7}
- B. N = x ∈ N; 9 < x < 15
- C. P = {x ∈ N*| x < 10}
- D. Q = 5; 6; 7; 8; 9
Câu 2: Viết số 26 bằng số La Mã.
-
A. XXVI
- B. XXVIII
- C. XXVII
- D. XXIV
Câu 3: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 5 436, … , …
-
A. 5 437; 5 438
- B. 5 347; 5 348
- C. 5 435; 5 434
- D. 5 345; 5 344
Câu 4: Kết quả của phép cộng được gọi là
-
A. Tổng
- B. Số hạng
- C. Hiệu
- D. Số cộng
Câu 5: So sánh kết quả a + b và b + a
-
A. a + b = b + a
- B. a + b ≥ b + a
- C. a + b < b + a
- D. a + b ≤ b + a
Câu 6: Trong tập hợp N, phép trừ a - b chỉ thực hiện được nếu:
- A. a > b
- B. a < b
- C. a = b
-
D. a ≥ b
Câu 7: So sánh kết quả (a + b) + c và a + (b + c)
- A. (a + b) + c > a + (b + c)
-
B. (a + b) + c = a + (b + c)
- C. (a + b) + c ≥ a + (b + c)
- D. (a + b) + c ≤ a + (b + c)
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. a.1 = 1.a = a
-
B. a.0 = 0.a = a
- C. (ab) c = a (bc) = abc
- D. a (b + c) = ab + ac
Câu 9: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số thì:
-
A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
- B. Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số
- C. Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia
- D. Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia
Câu 10: Chọn phát biểu đúng.
-
A. a3 còn được gọi là a lập phương.
- B. a3 = a + a + a.
- C. a3 = a.3
- D. Số mũ của a3 là a
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa
- B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước
-
C. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}
- D. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau
Câu 12: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
-
A. 100: {2. [30 − (12 + 7)]}
- B. 100: [2. (30 − {12 + 7})]
- C. 100: (2. {30 − [12 + 7]})
- D. 100: (2. [30 − {12 + 7}])
Câu 13: Kết quả của phép tính 2. 53 - 36: 32 + (19 - 9)2
- A. 364
- B. 436
-
C. 346
- D. 146
Câu 14: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
-
A. M = {6; 7; 8; 9}
- B. M = {5; 6; 7; 8; 9}
- C. M = {6; 7; 8; 9; 10}
- D. M = {6; 7; 8}
Câu 15: Chọn phát biểu sai.
- A. Tập hợp N = {0; 1; 2; 3; 4; 5;...}
- B. 21 ∈ Ν*
-
C. 0 ∈ Ν*
- D. Tập hợp Ν* = {1; 2; 3; 4; 5;...}.
Câu 16: Trong một cửa hàng văn phòng phẩm, người ta đóng gói bút bi thành các loại: mỗi gói có 10 cái bút; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp. Một người mua 8 thùng, 8 hộp và 5 gói. Hỏi người đó đã mua bao nhiêu cái bút?
- A. 8 855
- B. 8 580
-
C. 8 850
- D. 8 805
Câu 17: Cho tập hợp K = {x ∈ N* | x ≤ 3}, biểu diễn tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử là
- A. K = {0; 1; 2; 3}
- B. K = {0; 1; 2}
-
C. K = {1; 2; 3}
- D. K = {3}
Câu 18: Tìm khẳng định đúng
- A. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất
- B. Số 999 9999 là số tự nhiên lớn nhất
- C. 1 998 > 2 005
-
D. 21 ≤ 21
Câu 19: Tìm số tự nhiên x biết rằng nếu cộng thêm 31 đơn vị ta thu được một số tự nhiên là 55
-
A. x = 24
- B. x = 25
- C. x = 26
- D. x = 27
Câu 20: Tính tổng của số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
- A. 8 888
- B. 8 899
-
C. 9 999
- D. 9 888
Câu 21: Một trường học có 35 lớp học mỗi lớp có 20 bộ bàn ghế. Hỏi trường học đó có bao nhiêu bàn ghế.
- A. 70 bộ
-
B. 700 bộ
- C. 600 bộ
- D. 500 bộ
Câu 22: So sánh 2100 và 1 0248
- A. 2100 = 1 0248
-
B. 2100 > 1 0248
- C. 2100 < 1 0248
- D. Không xác định được
Câu 23: Tính tổng tất cả các số tự nhiên m biết m có 3 chữ số 119 < m < 501.
- A. 236 220
- B. 220 236
-
C. 118 110
- D. 110 118
Câu 24: Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết tổng 3 tích của từng cặp số khác nhau của chúng là 1727.
- A. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 24; 25; 26
-
B. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 23; 24; 25
- C. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 26; 27; 28
- D. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 28; 29; 30
Câu 25: Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 97 có chữ số tận cùng là số nào dưới đây?
- A. Số có chữ số tận cùng là 7
- B. Số có chữ số tận cùng là 2
-
C. Số có chữ số tận cùng là 1
- D. Số có chữ số tận cùng là 3