[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 chương II: Tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên (Phần 3)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương II: Tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm tập hợp Ư (5)?

  • A. Ư (5) = {0, 5}
  • B. Ư (5) = {5, 10}
  • C. Ư (5) = {0, 1}
  • D. Ư (5) = {1, 5}

Câu 2: Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?

  • A. 24                          
  • B. 35                           
  • C. 16                            
  • D. 68

Câu 3: Không cần tính, hãy cho biết tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

  • A. 138 + 210
  • B. 1.2.3.4.5 - 20
  • C. 325 – 45
  • D. 1.2.3.4.5 + 42

Câu 4: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:

  • A. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.
  • B. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.
  • C. Phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.
  • D. Phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.

Câu 5: Cho A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Chọn đáp án đúng.

  • A. 1 ∈ A                      
  • B. 17 ∈ A                    
  • C. 29 ∉ A                    
  • D. 2 ∉ A

Câu 6: 8 là ước chung của

  • A. 24 và 56
  • B. 14 và 48
  • C. 12 và 32
  • D. 18 và 24

Câu 7: ƯCLN của (18; 60) là

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 30
  • D. 18

Câu 8: Cho biết BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN (4, 6)?

  • A. BCNN (4, 6) = 0
  • B. BCNN (4, 6) = 12
  • C. BCNN (4, 6) = 24
  • D. BCNN (4, 6) = 36

Câu 9: Nếu 20 ⋮ a và 20 ⋮ b thì 20 là ……của a và b.

  • A. ước chung
  • B. bội chung
  • C. ước chung lớn nhất
  • D. bội chung nhỏ nhất

Câu 10: Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30 ⋮ a và 3 ⋮ b thì 30 là ………của a và b.

  • A. ước chung
  • B. bội chung
  • C. ước chung lớn nhất
  • D. bội chung nhỏ nhất

Câu 11: Viết tập hợp A = {x ∈ N | x là ước của 24} bằng cách liệt kê.

  • A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
  • B. A = {1; 2; 3; 6; 8; 12; 24}
  • C. A = {1; 2; 4; 6; 12; 16; 24}
  • D. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 12: Tìm các số tự nhiên x sao cho: x ∈ B (12) và x > 100

  • A. x ∈ {12k│k = 9; 10; 11; ...}
  • B. x ∈ {12k│k = 1; 2; 3; ...}
  • C. x ∈ {12k│k = 5; 10; 15 ...}
  • D. x = {105; 120; 135; 150; 165; 180; 195}

Câu 13: Một số tự nhiên a chia cho 45 có số dư là 15. Nhận định sau đây là đúng?

  • A. a không chia hết cho 3
  • B. a không chia hết cho 9
  • C. a chia hết cho 2
  • D. Đáp án A và C

Câu 14: Ông Tuấn có hai đoạn ống thép, một đoạn dài 12 m và một đoạn dài 6m. Ông có thể cắt cả hai đoạn ống thép này thành các đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 5 m sao cho không có đoạn thép nào thừa được không? Nếu không được thì ông có thể thay 5m bằng mấy mét thì được?

  • A. Thay 5m thành 3m
  • B. Thay 5m thành 2m
  • C. Thay 5m thành 6m
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 15: Trong các số tự nhiên cho sau, số có ước nhiều nhất là:

  • A. 1035                       
  • B. 496                         
  • C. 1517                     
  • D. 1464

Câu 16: Tích của hai số tự nhiên là 50. Tìm mỗi số đó.

  • A. 50 và 1
  • B. 25 và 2
  • C. 10 và 5
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 17: Tìm tất cả các số tự nhiên khác 0, không vượt quá 60 sao cho ƯCLN của hai số đó là 17.

  • A. 17; 34 và 51
  • B. 17; 34 và 41
  • C. 17 và 51
  • D. 17 và 34

Câu 18: Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia số 111 cho a thì dư 115, còn khi chia 180 cho a thì dư 20.

  • A. a = 30                     
  • B. a = 33                     
  • C. a = 32                     
  • D. a = 28

Câu 19: Tìm các số tự nhiên x sao cho x là bội của 6 và 20 ≤ x ≤ 36

  • A. x ∈ {30; 36}
  • B. x ∈ {24; 30}
  • C. x ∈ {24; 30; 36}
  • D. x = 24

Câu 20: Tìm hai số tự nhiên sao cho khi chia cho 3,7,15 đều dư 1

  • A. x ∈ X = {103,211}
  • B. x ∈ X = {106,211}
  • C. x ∈ X = {106,201}
  • D. x ∈ X = {103,201}

Câu 21: Phát biểu sai là

  • A. Những số có 9 chữ số giống nhau thì chia hết cho 9
  • B. Những số có 10 chữ số đôi giống nhau thì chia hết cho 9
  • C. n2 + n - 1 chia hết cho 2 với n là số tự nhiên
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 22: Cho số M = $\overline{5a27b}$. Có bao nhiêu số M sao cho M là số có 5 chữ số khác nhau và M chia cho 3 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 1 và M chia hết cho 2.

  • A. 3                             
  • B. 4                              
  • C. 5                              
  • D. 6

Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 đều là số nguyên tố?

  • A. 2                             
  • B. 1                              
  • C. 5                              
  • D. 4

Câu 24: Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.

  • A. 2                             
  • B. 8                              
  • C. 5                              
  • D. 4

Câu 25: Tìm ƯCLN của hai số tự nhiên a và a + 2

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 1 hoặc 2                 
  • D. 1 và 2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ